Trưởng phòng: PGS.TS.Nguyễn Thanh Tùng
Số điện thoại: 0901333885
Địa chỉ Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
1. Giới thiệu về đơn vị
- Năm thành lập: 2010
- Quá trình phát triển: Phòng Vật liệu Polyme thuộc Viện Hóa học được thành lập tháng 01/2010 trên cơ sở sắp xếp tại tổ chức của Tập thể Vật liệu Polyme.
- Lãnh đạo đơn vị từ khi thành lập đến nay:
Từ 2010 đến 3/2021: GS.TS. Nguyễn Văn Khôi
Từ 4/2021 đến nay: PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng
- Danh sách cán bộ của đơn vị hiện nay:
2. Chức năng, nhiệm vụ
- Nghiên cứu các vấn đề cơ bản về hóa học polyme làm cơ sở cho việc phát triển công nghệ chế tạo vật liệu mới;
- Nghiên cứu chế tạo, ứng dụng và chuyển giao công nghệ vật liệu polyme trong các ngành kinh tế - kỹ thuật và an ninh, quốc phòng;
- Nghiên cứu phát triển, ứng dụng và chuyển giao công nghệ vật liệu mới, thân thiện môi trường trên cơ sở sử dụng nguyên liệu tái chế, nguyên liệu thiên nhiên có nguồn gốc trong nước;
- Thực hiện các dịch vụ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực liên quan;
- Tham gia đào tạo đại học và sau đại học và hợp tác Quốc tế trong lĩnh vực nghiên cứu trên.
3. Một số kết quả nổi bật
- Đã nghiên cứu và xây dựng quy trình công nghệ, sản xuất và ứng dụng một số vật liệu trên cơ sở polyme tổng hợp và biến tính các polysaccarit ứng dụng làm chất giữ ẩm cho cây trồng, chống xói mòn, bạc màu đất, xử lý ô nhiễm dầu tràn, tá dược trong bào chế thuốc…
- Đã nghiên cứu, xây dựng quy trình công nghệ, sản xuất và ứng dụng một số loại màng chất dẻo có tính năng đặc biệt: màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) bảo quản rau quả sau thu hoạch, màng chất dẻo bền thời tiết, hấp thụ UV che phủ nhà lưới trong nông nghiệp công nghệ cao, màng polyme đa lớp kín khí bảo quản nông sản và dược liệu khô…
- Phát triển và làm chủ công nghệ chế tạo màng polyme phân hủy sinh học, thân thiện môi trường, ứng dụng để sản xuất các sản phẩm phục vụ đời sống như: túi mua hàng phân hủy sinh học, bầu ươm cây tự hủy, màng phủ nông nghiệp tự hủy, túi đựng rác tự hủy, túi đựng thực phẩm phân hủy sinh học…
- Đã xây dựng quy trình công nghệ sản xuất và ứng dụng các sản phẩm phân bón nhả chậm theo chu kỳ sinh trưởng của cây trồng, phụ gia chống kết khối trong sản xuất phân bón, tác nhân tăng hiệu quả sử dụng phân bón…phục vụ sản xuất nông nghiệp.
- Phát triển và xây dựng công nghệ chế tạo hạt nhựa phụ gia với một số tính năng đặc biệt như chống cháy, kháng khuẩn, chống tĩnh điện, chống oxy hóa…và các sản phẩm có liên quan ứng dụng trong các lĩnh vực như điện dân dụng, y tế, thực phẩm, chất dẻo…
- Giải Khuyến khích Giải thưởng Sáng tạo Khoa học và Công nghệ Việt Nam VIFOTEC 2013; Bằng khen của Bộ Khoa học và Công nghệ cho Công trình nổi bật trong nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ giai đoạn 2001-2005; 02 Cúp vàng Techmart quốc tế Việt Nam 2012.
- Đã và đang đào tạo >20 TS và gần 30 ThS, nhiều KS, CN.
4. Sản phẩm dịch vụ
- Tư vấn, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực vật liệu polyme
- Thực hiện các hợp đồng, dịch vụ đo đạc, phân tích, thử nghiệm mẫu trong lĩnh vực hóa học, hóa học cao phân tử.
5. Các đề tài, dự án đã và đang triển khai
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cơ quan phối hợp |
Cấp quản lý |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
1 |
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu polyacrylamit chống xói mòn, bạc màu đất, nâng cao năng suất cây trồng trên vùng đất dốc Thọ Xuân, Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá |
Trạm Khuyến nông huyện Thọ Xuân, Thạch Thành |
đề tài cấp tỉnh Thanh Hoá |
GS.TS. Nguyễn Văn Khôi |
2009-2010 |
2 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ polyme để sản xuất vật liệu tổ hợp chống bụi cho các công trình xây dựng và đường phố trên địa bàn Hà Nội |
Cảng Hà Nội Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
đề tài cấp thành phố Hà nội |
GS.TS. Nguyễn Văn Khôi |
2009-2010 |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng polyme siêu hấp thụ nước để cải tạo, phục hồi và canh tác trên bãi thải tại khu vực khai thác khoáng sản tỉnh Thái Nguyên |
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa |
Nhiệm vụ Bảo vệ môi trường cấp Viện KH&CN Việt Nam |
GS.TS. Nguyễn Văn Khôi |
2009-2010 |
4 |
Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất màng polyme hấp thụ UV, lọc bức xạ, bền thời tiết để sử dụng trong sản xuất nông nghiệp |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
đề tài trọng điểm cấp Nhà nước, mã số KC07.23/06-10 |
GS.TS. Nguyễn Văn Khôi |
2009-2010 |
5 |
Nhân rộng mô hình ứng dụng vật liệu polyacrylamit chống xói mòn, bạc màu đất, nâng cao năng suất cây mía trên vùng đất dốc huyện Thọ Xuân, Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa |
Trạm Khuyến nông huyện Thọ Xuân, Thạch Thành |
Dự án KHCN cấp tỉnh Thanh Hóa |
ThS. Nguyễn Quang Huy |
2011-2013 |
6 |
Ứng dụng một số polyme thân thiện môi trường trong canh tác nông lâm nghiệp khu vực Tây Nguyên |
Trạm Khuyến nông Chư Sê, Gia lai |
đề tài trọng điểm cấp Nhà nước thuộc Chương trình Tây Nguyên 3, mã số TN3/C03 |
TS. Nguyễn Thanh Tùng |
9/2011-4/2014 |
7 |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất các loại màng ứng dụng trong bảo quản nông sản, thực phẩm |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
Dự án SXTN cấp Nhà nước, mã số KC02.DA07/11-15 |
TS. Đinh Gia Thành |
2012-2013 |
8 |
Nghiên cứu công nghệ tổng hợp một số tá dược bao phim trên cơ sở polyme tổng hợp |
Công ty CP Dược phẩm Hà Thành Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
đề tài trọng điểm cấp Nhà nước thuộc Chương trình Hóa dược, mã số CNHD.036 |
TS. Phạm Thị Thu Hà |
2012-2014 |
9 |
Nghiên cứu ứng dụng một số polyme cố định kim loại nặng trong bùn thải công nghiệp |
Công ty CP Phát triển tài nguyên công nghệ môi trường DRET Công ty TNHH tư vấn và dịch vụ năng lượng AVATAR |
đề tài trọng điểm cấp Nhà nước thuộc “Chương trình nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ phát triển ngành công nghiệp môi trường”, mã số ĐT.01.13/CNMT |
ThS. Trần Vũ Thắng |
2013-2014 |
10 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu màng phủ có khả năng tự hủy từ nhựa phế thải polyetylen |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
đề tài cấp thành phố Hà Nội, mã số 01C-03/07-2013-2 |
GS.TS. Nguyễn Văn Khôi |
2013-2014 |
11 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo một số vật liệu hấp thu dầu trên cơ sở polyme tự nhiên và tổng hợp |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung Công ty Xăng dầu B12 |
đề tài trọng điểm cấp Nhà nước thuộc “Chương trình nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ phát triển ngành công nghiệp môi trường”, mã số ĐT.11.14/CNMT |
TS. Nguyễn Quang Huy |
2014-2015 |
12 |
Ứng dụng quy trình giảm thiểu tác động của nhựa phế thải tới môi trường bằng biện pháp tái sử dụng chúng thành vật liệu sử dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
nhiệm vụ Bảo vệ môi trường cấp Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam |
TS. Nguyễn Quang Huy |
2014-2015 |
13 |
Xây dựng mô hình sử dụng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) để bảo quản rau quả sau thu hoạch quy mô tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học Thanh Hóa |
Dự án KHCN cấp tỉnh Thanh Hóa |
TS. Phạm Thị Thu Hà |
2014-2016 |
14 |
Áp dụng tiến bộ kỹ thuật chế tạo một số dạng phân bón nhả chậm ứng dụng vào sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Thái Nguyên |
Trạm Khuyến nông huyện Đồng Hỷ, thị xã Sông Công |
Dự án KHCN cấp tỉnh Thái Nguyên, mã số KN-12-2014 |
TS. Nguyễn Thanh Tùng |
6/2014-6/2016 |
15 |
Nghiên cứu khả năng phân hủy sinh học của màng polyetylen (PE) chứa phụ gia xúc tiến oxy hóa |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
đề tài cấp Viện Hàn lâm KH&CN VN, mã số VAST03.08/15-16 |
TS. Nguyễn Thanh Tùng |
2015-2016 |
16 |
Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ bảo quản và nâng cao chất lượng quả vải Lục Ngạn bằng màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) |
Viện Nghiên cứu Rau quả |
đề tài thuộc Chương trình hợp tác giữa Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam với tỉnh Bắc Giang, mã số VAST.NĐP.16/15-16 |
TS. Phạm Thị Thu Hà |
2015-2016 |
17 |
Nghiên cứu ứng dụng một số vật liệu tiên tiến, thân thiện môi trường trong canh tác nông, lâm nghiệp vùng Tây Bắc |
Công ty TNHH MTV Sapa Lào Cai Công ty CP Hoa cảnh Cao nguyên Trung tâm KHKT Giống cây trồng Đạo Đức – Vị Xuyên |
đề tài trọng điểm cấp Nhà nước thuộc Chương trình Tây Bắc, mã số KHCN-TB.08C/13-18 |
TS. Đinh Gia Thành |
2015-2018 |
18 |
Nghiên cứu vật liệu, công nghệ sản xuất bao bì polyme đa lớp kín khí ứng dụng trong bảo quản nông sản và dược liệu khô |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
đề tài độc lập cấp quốc gia, mã số ĐTĐL.CN-51/15 |
TS. Nguyễn Thanh Tùng |
12/2015-11/2018 |
19 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo túi đựng rác tự hủy từ nhựa phế thải |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
đề tài cấp Viện Hàn lâm KH&CN VN, mã số VAST03.01/17-18 |
TS. Nguyễn Trung Đức |
2017-2018 |
20 |
Hoàn thiện công nghệ chế tạo màng phủ bền thời tiết và xây dựng mô hình nhà lưới phục vụ sản xuất nông nghiệp công nghệ cao |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
Dự án SXTN cấp Nhà nước, mã số KC02.DA03/16-20 |
TS. Nguyễn Quang Huy |
2018-2019 |
21 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ và xây dựng mô hình bảo quản vải thiều Lục Ngạn bằng màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) phục vụ xuất khẩu |
Viện Nghiên cứu Rau quả |
Dự án SXTN cấp Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, mã số ƯDSXTN.01/18-19 |
TS. Phạm Thị Thu Hà |
2018-2020 |
22 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu chống kết khối, thân thiện với môi trường, sử dụng cho phân bón NPK |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển công nghệ Giảng Võ |
đề tài trọng điểm cấp Nhà nước, mã số KC02.15/16-20 |
TS. Trần Vũ Thắng |
6/2018-5/2020 |
23 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) để bảo quản một số loại rau quả chủ lực của tỉnh Ninh Thuận (măng tây xanh, nho) phục vụ nội tiêu và xuất khẩu |
Công ty TNHH Linh Đan Ninh Thuận HTX kinh doanh dịch vụ tổng hợp Xuân Hải |
đề tài cấp tỉnh Ninh Thuận |
TS. Nguyễn Trung Đức |
11/2019-6/2021 |
24 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm siêu hấp thụ nước (Bio-SAP), tự phân hủy và thân thiện môi trường từ phụ phẩm nông nghiệp |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
đề tài cấp thành phố Hà Nội |
TS. Hoàng Thị Phương |
10/2019-9/2021 |
25 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ và xây dựng dây chuyền sản xuất một số sản phẩm bao bì chất dẻo thân thiện môi trường, có khả năng phân hủy sinh học |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
Dự án SXTN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN, mã số UDSXTN.01/21-22 |
TS. Nguyễn Thanh Tùng |
2021-2022 |
26 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu polyme blend phân hủy sinh học trên cơ sở tinh bột và một số polyeste nhiệt dẻo |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
đề tài độc lập cấp quốc gia, mã số ĐTĐL.CN.07/21 |
TS. Nguyễn Thanh Tùng |
2/2021-1/2023 |
27 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu compound chống cháy không chứa halogen trên cơ sở polyolefin dùng cho ngành điện dân dụng |
Công ty TNHH CN&DVTM Lạc Trung |
đề tài cấp thành phố Hà Nội |
TS. Trần Vũ Thắng |
7/2021-6/2023 |
6. Công bố khoa học (từ năm 2015 đến nay):
STT |
Tên bài báo |
Tên tác giả |
Tên tạp chí |
Năm công bố |
1 |
Preparation and characterization of bamboo fiber – graft – butyl acrylate |
Nguyen Trung Duc, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thi Mien, Nguyen Van Khoi, Nguyen Thanh Tung, Pham Thi Thu Ha |
Vietnam Journal of Science and Technology, 53(2B), 175-181 |
2015 |
2 |
Synthesis, characterization and oil absorption behavior of bamboo-g-poly(lauryl methacrylate) copolymer |
Nguyen Trung Duc, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Van Khoi, Nguyen Quang Huy, Vu Tien Thang |
Vietnam Journal of Science and Technology, 53(3A), 31-36 |
2015 |
3 |
Effect of pro-oxidant on the thermo-oxidative degradation of polyethylene films containing recycled material |
Nguyen Quang Huy, Pham Thi Thu Trang, Nguyen Van Khoi, Nguyen Thanh Tung, Vu Tien Thang, Nguyen Lien Phuong |
Vietnam Journal of Science and Technology, 53(3A), 241-246 |
2015 |
4 |
The study on synthesis of polyacrylamide as corrosion inhibition for CT3 steel in 3.0 M HCl solution |
Hoang Van Hung, Vu Minh Tan, Nguyen Thanh Tung |
Vietnam Journal of Science and Technology, 53(4A), 54-62 |
2015 |
5 |
Effect of various materials for modified atmosphere packaging (MAP) used in postharvest quality retention of litchi |
Pham Thi Thu Ha, Dinh Gia Thanh, Nguyen Thi Trang, Duong Thu Hien, Pham Thi Thu Trang, Nguyen Thanh Tung |
Vietnam Journal of Science and Technology, 53(4D), 328-388 |
2015 |
6 |
Vật liệu hấp thụ dầu trên cơ sở copolyme sợi bông ghép poly(butyl acrylat) |
Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Miền, Phạm Thị Thu Hà |
Tạp chí Hoá học, 53(4E2), 54-58 |
2015 |
7 |
Effect of pro-oxidant on the thermal – oxidative degradation of cassava starch filled polyethylene |
Nguyen Quang Huy, Pham Thi Thu Trang, Nguyen Lien Phuong, Nguyen Van Khoi, Nguyen Thanh Tung |
Vietnam Journal of Chemistry, 53(6e1,2), 361-365 |
2015 |
8 |
Acetylation of cotton fiber and its oil sorption properties |
Nguyen Thi Mien, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Van Khoi, Nguyen Quang Huy, Nguyen Trung Duc |
Vietnam Journal of Chemistry, 53(6e1,2), 366-371 |
2015 |
9 |
Removal of rhodamine B from aqueous solution by adsorption onto bentonite modified by cetyltrimetyl ammonium bromide |
Vu Minh Tan, Nguyen Thanh Tung, Hoang Van Hung |
Vietnam Journal of Chemistry, 53(6e3), 142-146 |
2015 |
10 |
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu hấp thu dầu từ sợi rơm |
Hoàng Thị Vân An, Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Vũ Tiến Thắng |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54(1A), 237-244 |
2016 |
11 |
Oil sorbents based on methacrylic acid- grafted polypropylene fibers: Synthesis and Characterization |
Hoang Thu Ha, Le Thanh Son, Nguyen Thi Bich Viet, Nguyen Tien Dung, Nguyen Van Khoi, Nguyen Thanh Tung, Tran Dinh Minh |
J. Chem. Eng. Process. Technol., 7(2), 292 |
2016 |
12 |
Sorption studies of crude oil on acetylated sawdust |
Nguyen Trung Duc, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Van Khoi |
Vietnam Journal of Science and Technology, 54(2A), 201-206 |
2016 |
13 |
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của phân bón ure nhả chậm |
Trần Quốc Toàn, Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thị Thu Hà, Trần Đại Lâm |
Tạp chí Hoá học, 54(5e1,2), 106-110 |
2016 |
14 |
Comparison of the degradability of various polyethylene films containing pro-oxidant additive |
Pham Thu Trang, Nguyen Quang Huy, Nguyen Van Khoi, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Thanh Tung |
Tạp chí Hoá học, 54(6), 683-687 |
2016 |
15 |
Quá trình phân hủy của màng polyetylen tỷ trọng cao (HDPE) chứa phụ gia xúc tiến oxy hóa trong điều kiện tự nhiên và gia tốc thời tiết |
Phạm Thu Trang, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Trịnh Đức Công, Lê Văn Đức |
Tạp chí Hoá học, 54(6e1), 11-16 |
2016 |
16 |
Tính năng và khả năng kháng khuẩn của màng polyetylen bổ sung anhydrit benzoic |
Nguyễn Thị Liên Phương, Hoàng Tuấn Hưng, Đặng Văn Cử, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Lê Văn Đức |
Tạp chí Hoá học, 54(6e1), 155-159 |
2016 |
17 |
Khả năng phân hủy sinh học của polyetylen mạch thẳng tỷ trọng thấp (LLDPE) chứa phụ gia xúc tiến oxy hóa |
Phạm Thu Trang, Đặng Văn Cử, Nguyễn Quang Huy, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng |
Tạp chí Hoá học, 54(6e1), 160-165 |
2016 |
18 |
Ảnh hưởng của chất trợ tương hợp và tỷ lệ LLDPE/EVOH đến tính chất cơ lý và đặc trưng lý hóa của vật liệu blend LLDPE/EVOH |
Hoàng Thị Phương, Trần Vũ Thắng, Nguyễn Tuấn Nam, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng, Trịnh Đức Công |
Tạp chí Hoá học, 54(6e1), 166-169 |
2016 |
19 |
Ảnh hưởng của phân ure nhả chậm đến sinh trưởng và năng suất của giống bí xanh số 1 tại Thái Nguyên |
Trần Quốc Toàn, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Trung Đức, Đỗ Công Hoan, Nguyễn Thu Hương |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, 158(13), 67-71 |
2016 |
20 |
Nghiên cứu tương tác giữa polyvinyl ancol, polyvinyl axetat với ure và bentonit Bình Thuận |
Trần Quốc Toàn, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng, Trần Đại Lâm, Đinh Thúy Vân |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, 159(14), 35-38 |
2016 |
21 |
Adsorption of Disp Yellow RGFL (DYR) dye by cetyltrimethylammonium bromide (CTAB)- modified bentonite |
Vu Minh Tan, Nguyen Thanh Tung |
Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, 21(3), 169-174 |
2016 |
22 |
Ảnh hưởng của chất kết dính và chiều dày lớp phủ tới động thái nhả dinh dưỡng của phân bón ure nhả chậm dạng viên |
Trần Quốc Toàn, Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng, Hoàng Thị Vân An |
Tạp chí Hoá học, 54(6e2), 107-110 |
2016 |
23 |
Tính năng và khả năng kháng khuẩn của màng polyetylen bổ sung zeolit bạc |
Nguyễn Văn Khôi, Hoàng Tuấn Hưng, Đặng Văn Cử, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Liên Phương |
Tạp chí Hoá học, 54(6e2), 111-115 |
2016 |
24 |
Ảnh hưởng của hàm lượng polyme blend PA6/EVOH tới độ thẩm thấu, tính chất cơ lý và đặc trưng cấu trúc của màng 3 lớp đùn thổi kết hợp |
Hoàng Thị Phương, Trần Vũ Thắng, Nguyễn Tuấn Nam, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng |
Tạp chí Hoá học, 54(6e2), 156-159 |
2016 |
25 |
Động học quá trình nhả chất dinh dưỡng của phân bón ure nhả chậm trong đất |
Trần Quốc Toàn, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thu Hương, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Khôi |
Tạp chí Hoá học, 55(5e3,4), 115-119 |
2017 |
26 |
Nghiên cứu quá trình phân hủy gia tốc thời tiết của màng polyetylen mạch thẳng tỷ trọng thấp (LLDPE) chứa phụ gia xúc tiến oxy hóa |
Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thu Trang, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Liên Phương, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Khôi |
Tạp chí Hoá học, 55(5e3,4), 240-244 |
2017 |
27 |
Tổng hợp và ứng dụng màng polyetylen kháng khuẩn chứa hạt nano Ag để kéo dài thời gian bảo quản thịt lợn tươi |
Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thu Trang, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Trung Đức, Phạm Thị Thu Trang, Nguyễn Văn Khôi |
Tạp chí Hoá học, 55(5e3,4), 251-255 |
2017 |
28 |
Ảnh hưởng của polyme siêu hấp thụ nước và phân bón nhả chậm đến năng suất và hiệu quả kinh tế của cây chè kinh doanh tại Phú Thọ |
Trịnh Đức Công, Đinh Gia Thành, Nguyễn Thị Thức, Nguyễn Văn Khôi, Trần Vũ Thắng, Hoàng Thị Phương, Đoàn Thị Bích Hòa |
Tạp chí Hóa học, 55(5e3,4), 111-114 |
2017 |
29 |
Ảnh hưởng của nanosilica đến các tính chất của sơn silicon |
Nguyễn Bá Ngọc, Nguyễn Trung Thành, Trịnh Đức Công, Nguyễn Văn Khôi, Trần Vũ Thắng |
Tạp chí Hóa học, 55(5e3,4), 152-155 |
2017 |
30 |
Nghiên cứu lựa chọn phụ gia chống cháy cho nhựa polyethylene tỷ trọng thấp (LDPE) |
Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Phi Trung, Trần Vũ Thắng, Nguyễn Văn Khôi, Trịnh Đức Công, Hoàng Thị Phương, Ngô Thị Thúy Vân |
Tạp chí Hóa học, 55(5e3,4), 279-282 |
2017 |
31 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố tới quá trình tổng hợp polyacrylamit hydrogel bằng phương pháp trùng hợp huyền phù ngược và tính chất của sản phẩm |
Hoàng Thị Phương, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thị Thức, Trần Vũ Thắng, Trịnh Đức Công |
Tạp chí Hóa học, 55(5e3,4), 359-363 |
2017 |
32 |
Ảnh hưởng của phân bón nhả chậm tới năng suất và hiệu quả kinh tế của cây chè kinh doanh tại huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên |
Trần Quốc Toàn, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Trung Đức, Đỗ Công Hoan, Nguyễn Thu Hương |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên, 161(01), 45-49 |
2017 |
33 |
Ảnh hưởng của bao gói khí quyển biến đổi (MAP) tới quá trình bảo quản một số loại rau gia vị |
Phạm Thị Thu Trang, Dương Thu Hiền, Nguyễn Thu Hương, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng |
Tạp chí Hoá học, 55(5e3,4), 283-287 |
2017 |
34 |
Tổng hợp và đặc trưng copolyme ghép poly(lauryl metacrylat) và sợi rơm làm vật liệu hấp thu dầu |
Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Quang Huy |
Tạp chí Hoá học, 55(5e3,4), 327-331 |
2017 |
35 |
Preparation of masterbatch containing anti-oxidantion additive: effect of carrier resin ratio and addtives content |
Duong Thi Thao, Nguyen Phi Trung, Hoang Thi Huong, Tran Vu Thang, Nguyen Van Khoi, Trinh Duc Cong, Hoang Thi Phuong |
Vietnam Journal of Science and Technology, 56(2A), 56-62 |
2018 |
36 |
Study on the clarifying additive for high density polyethylene |
Le Thi Bang, Nguyen Phi Trung, Nguyen Van Khoi, Tran Vu Thang, Trinh Duc Cong, Hoang Thi Phuong |
Vietnam Journal of Science and Technology, 56(2A), 63-68 |
2018 |
37 |
Effect of CaCO3 filler on the degradation of high density polyethylene (HDPE) film containing prooxidants |
Pham Thu Trang, Nguyen Van Khoi, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Trung Duc, Pham Thi Thu Ha |
Vietnam Journal of Science and Technology, 56(3B), 79-86 |
9/2018 |
38 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng CaCO3 đến tính chất của màng polyetylen tỷ trọng cao (HDPE) |
Phạm Thu Trang, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Miền, Nguyễn Văn Khôi |
Tạp chí Hoá học, 56(3e1,2), 177-181 |
7/2018 |
39 |
Study on degradation of oxidized high density polyethylene (HDPE) containing pro-oxidant additives in soil |
Pham Thu Trang, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Van Khoi, Nguyen Trung Duc, Pham Thi Thu Ha |
Vietnam Journal of Chemistry, 56(3e1,2), 440-444 |
7/2018 |
40 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia xúc tiến oxi hóa đến khả năng tự hủy của vỏ bầu ươm cây trên cơ sở nhựa polyetylen tái sinh |
Trịnh Đức Công, Nguyễn Thị Thức, Lưu Thị Xuyến, Hoàng Thị Phương, Trần Vũ Thắng, Nguyễn Văn Khôi, Chu Ngọc Châu |
Tạp chí Hóa học, 56(3e12), 32-36 |
2018 |
41 |
Weather durability of the film based on low density polyethylene (LDPE) in the presence of UV-stabiliser |
Hoang Thi Phuong, Tran Vu Thang, Nguyen Thanh Tung, Trinh Duc Cong, Nguyen Van Khoi |
Vietnam Journal of Chemistry, 56(6e1), 332-335 |
12/2018 |
42 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ các nhựa polypropylen và hàm lượng phụ gia chống tĩnh điện trong quá trình chế tạo masterbatch |
Hoàng Thị Phương, Trần Vũ Thắng, Trịnh Đức Công, Nguyễn Phi Trung, Nguyễn Trung Đức |
Tạp chí Hóa học, 56(6e1), 167-171 |
2018 |
43 |
Evaluation of anaerobic biodegradability of oxidized and unoxidized polyethylene (PE) films containing pro-oxidant additives in soil incubation media |
Pham Thu Trang, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Van Khoi, Nguyen Trung Duc, Pham Thi Thu Ha |
Vietnam Journal of Chemistry, 56(4e1), 78-82 |
9/2018 |
44 |
Effect of epoxidized linseed oil on the mechanical, morphological and rheological properties of poly(lactic acid) film |
Trinh Duc Cong, Tran Vu Thang, Nguyen Van Khoi, Hoang Thi Phuong, Nguyen Thi Thuc, Ngo Thi Hang |
Vietnam Journal of Chemistry, 56(4e1), 62-67 |
2018 |
45 |
Effect of polyethylene graft melaic anhydride compatibilizer on flame retardant additives dispersion and properties of polyethylene composition |
Hoang Huong, Tran Vu Thang, Nguyen Phi Trung, Nguyen Van Khoi, Hoang Thi Phuong, Trinh Duc Cong, Nguyen Van Manh |
Vietnam Journal of Chemistry, 56(4e1), 109-114 |
2018 |
46 |
Study on rate of the UV absorbent additives for low density polyethylene (LDPE) |
Nguyen Thi Minh Phuong, Nguyen Phi Trung, Nguyen Van Khoi, Tran Vu Thang, Trinh Duc Cong, Hoang Thi Phuong |
Vietnam Journal of Chemistry, 56(4e1), 164-167 |
2018 |
47 |
Study on mechanical, morphological and thermal properties of poly(lactic acid) based biocomposite reinforced with lotus fiber |
Nguyen Van Khoi, Nguyen Thanh Tung, Pham Thu Trang, Nguyen Thu Huong, Nguyen Trung Duc, Nguyen Thi Tuyen |
Vietnam Journal of Chemistry, 56(6), 757-760 |
12/2018 |
48 |
Tốc độ nhả nitơ của phân bón ure nhả chậm trong môi trường đất |
Trần Quốc Toàn, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Trung Đức, Phạm Thị Thu Hà |
Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, 23(3), 41-47 |
9/2018 |
49 |
Chế tạo và nghiên cứu tính chất của polyme blend PA6/EVOH |
Nguyễn Tuấn Nam, Hoàng Thị Phương, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Tiến Dũng, Trần Vũ Thắng, Nguyễn Văn Khôi, Hà Văn Đạt |
Tạp chí Hóa học và ứng dụng, 1(45), 34-36,79 |
2/2019 |
50 |
Lifetime prediction of gas barrier multilayer films based on ethylene vinyl alcohol (EVOH) by decomposition kinetics |
Nguyễn Tuấn Nam, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Thu Trang, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Trung Đức, Phạm Thị Thu Hà |
Vietnam Journal of Chemistry, 57(2e1,2), 233-237 |
4/2019 |
51 |
Ảnh hưởng của biến tính bề mặt bằng axit stearic đến khả năng phân tán của zeolit trong nền polyetylen |
Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Phạm Thu Trang, Nguyễn Trung Đức |
Tạp chí Hoá học, 57(4e3,4), 190-194 |
8/2019 |
52 |
Ảnh hưởng của lớp polyme blend PE-EVOH và chất trợ tương hợp đến các tính chất của màng polyme đa lớp kín khí PE/PE-EVOH/PE |
Nguyễn Tuấn Nam, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Phạm Thu Trang |
Tạp chí Hoá học, 57(4e3,4), 220-224 |
8/2019 |
53 |
Preparation and characterization of zeolite ZSM-5 filled polyethylene films |
Nguyen Van Khoi, Nguyen Thanh Tung, Pham Thi Thu Ha, Pham Thu Trang, Nguyen Trung Duc |
Vietnam Journal of Chemistry, 57(4e3,4), 319-322 |
8/2019 |
54 |
Some physicochemical and functional properties of native and modified starch isolated from jackfruit seeds |
Nguyen Thanh Tung, Le Thi Hong Thuy, Giang Dinh Trung, Hoang Thi Van An, Nguyen Van Khoi |
Vietnam Journal of Chemistry, 57(4e3,4), 410-415 |
8/2019 |
55 |
Khả năng tự hủy của túi bầu ươm chứa phụ gia xúc tiến oxi hóa và polyetylen tái sinh trong điều kiện lão hóa tự nhiên và môi trường đất |
Nguyễn Thị Thức, Nguyễn Văn Khôi, Trịnh Đức Công, Trần Vũ Thắng, Hoàng Thị Phương |
Tạp chí Hóa học, 57(4e3,4), 105-109 |
8/2019 |
56 |
Nghiên cứu ảnh hưởng hàm lượng tác nhân đồng thể và điều kiện phản ứng đến phản ứng clo hóa dầu hạt cao su bằng hypoclorit |
Hoàng Thị Phương, Trần Vũ Thắng, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thị Minh Phương, Phan Thanh Sơn, Lê Thị Băng |
Tạp chí Hóa học, 57(4e3,4), 120-123 |
8/2019 |
57 |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tới quá trình tổng hợp monoglyceride từ dầu hạt cao su |
Trần Vũ Thắng, Nguyễn Văn Khôi, Trịnh Đức Công, Hoàng Thị Phương, Dương Ngô Vụ, Lê Thị Băng |
Tạp chí Hóa học, 57(4e3,4), 136-140 |
8/2019 |
58 |
Tổng hợp cationic polyacrylamit trên cơ sở acrylamit và [2-(acryloyloxy) etyl] trimetylamoni clorua |
Trần Vũ Thắng, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thị Thức, Hoàng Thị Phương, Trịnh Đức Công, Bùi Thị Hường, Ngọ Thị Hằng |
Tạp chí Hóa học, 57(4e3,4), 203-207 |
8/2019 |
59 |
Một số đặc trưng hóa lý của tinh bột cacboxymethyl tổng hợp từ tinh bột hạt mít |
Lê Thị Hồng Thúy, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Vũ Thị Hường, Nguyễn Thị Anh Thư, Nguyễn Thị Lương |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 9, 75-80 |
5/2019 |
60 |
Ảnh hưởng của nồng độ natri hydroxit đến đặc trưng tính chất tinh bột hạt mít cacboxymetyl |
Lê Thị Hồng Thúy, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Lê Nguyễn Phương Thanh, Nguyễn Thị Như, Nguyễn Thị Thảo, Hồ Thị Thu Thảo |
Tạp chí Hoá học, 57(6e1,2), 108-112 |
12/2019 |
61 |
Ảnh hưởng của chất hóa dẻo tới tính chất của màng vật liệu tổ hợp HPMC/shellac |
Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Lương, Hồ Xuân Hương, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng |
Tạp chí Hoá học, 57(6e1,2), 385-391 |
12/2019 |
62 |
Quá trình suy giảm trong điều kiện thử nghiệm gia tốc thời tiết của màng polyetylen tỷ trọng cao (HDPE) phân hủy oxo chứa phụ gia ổn định UV |
Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thu Trang, Hoàng Tuấn Hưng, Nguyễn Thị Liên Phương, Lưu Thị Xuyến |
Tạp chí Hoá học, 57(6e1,2), 417-422 |
12/2019 |
63 |
Biến tính tinh bột đậu xanh bằng axit trong dung môi ancol |
Lê Thị Hồng Thúy, Giang Đình Trung, Hoàng Thị Vân An, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi |
Tạp chí Hoá học, 57(6e1,2), 431-435 |
12/2019 |
64 |
Tính chất cơ lý, hình thái học và độ thẩm thấu hơi nước của màng tổ hợp HPMC/shellac |
Nguyễn Thị Lương, Đỗ Kim Nhung, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng |
Tạp chí Hoá học, 57(6e1,2), 436-440 |
12/2019 |
65 |
Đặc trưng tính chất và khả năng chống cháy của tổ hợp vật liệu trên cơ sở polyetylen, aluminum hydroxit và amoni polyphotphat |
Hoàng Thị Phương, Nguyễn Văn Khôi, Trần Vũ Thắng, Nguyễn Thị Thức, Đỗ Công Hoan, Trịnh Đức Công |
Tạp chí Hóa học, 57(6e1,2), 250-254 |
12/2019 |
66 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng xúc tiến và điều kiện phản ứng đến phản ứng amin hóa dầu hạt cao su đã clo hóa bằng dietyl amin |
Trần Vũ Thắng, Hoàng Thị Phương, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thị Minh Phương, Phạm Thanh Sơn, Lê Thị Băng |
Tạp chí Hóa học, 57(6e1,2), 321-324 |
12/2019 |
67 |
Quá trình lão hóa gia tốc thời tiết của màng polyetylen (PE) tái chế chứa phụ gia ổn định UV |
Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Liên Phương, Lưu Thị Xuyến, Lê Văn Đức, Hoàng Thị Vân An, Nguyễn Thanh Tùng |
Tạp chí Hoá học, 57(6e1,2), 447-451 |
12/2019 |
68 |
Effect of HCl-Alcoholic Treatment on the Modification of Jackfruit (Artocarpus heterophyllus Lam) Seed Starch |
Le Thi Hong Thuy, Nguyen Hoc Thang, Nguyen Van Khoi, Nguyen Thi Luong, Nguyen Thanh Tung |
Materials Science Forum, 991, 150-156 |
7/2020 |
69 |
Effects of Pulp Fiber and Epoxidized Tung Oil Content on the Properties of Biocomposites Based on Polylactic Acid |
Van Khoi Nguyen, Thanh Tung Nguyen, Thu Ha Pham Thi, Thu Trang Pham |
Journal of Composites Science, 4, 56 |
5/2020 |
70 |
Characteristics of HPMC/Beeswax Edible Composite Films and Its Application for Preservation of Seedless Lime Fruit |
Nguyen Thi Luong, Nguyen Hoc Thang, Nguyen Van Khoi, Pham Thi Thu Ha, Le Thi Hong Thuy, Nguyen Thanh Tung |
Key Engineering Materials, 850, 87-93 |
6/2020 |
71 |
Effects of Plasticizers on Mechanical properties, Oxygen Permeability, and Microstructural Characteristics of HPMC/Beewax Composite Film |
Thi Luong Nguyen, Pham Khanh Van Nguyen, Hoc Thang Nguyen, Van Khoi Nguyen, Thi Thu Ha Pham, Thanh Tung Nguyen |
Nano Hybrids and Composites, 32, 25-34 |
4/2021 |
72 |
Effects of Plasticizers on Structures of Chemical Functional Groups, Morphologies, Water Vapor Permeability, and Thermal Properties of HPMC/BW Biopolymer Films |
Nguyen Thanh Tung, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Van Khoi, Nguyen Pham Khanh Van, Le Thi Hong Thuy, Nguyen Thi Luong |
Journal of Polymer & Composites, 9(2), 10-20 |
2021 |
73 |
Ảnh hưởng của xử lý ozon kết hợp màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) đến chất lượng của măng tây xanh Ninh Thuận trong quá trình bảo quản |
Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Trung Đức, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Khôi, Đỗ Công Hoan, Phạm Thu Trang |
Tạp chí Hóa học và ứng dụng, 2(57), 56-59 |
6/2021 |
74 |
Ảnh hưởng của gói nhả chậm SO2 đến chất lượng nho xanh Ninh Thuận trong quá trình bảo quản bằng màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) |
Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Trung Đức, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Quang Huy, Phạm Thu Trang |
Tạp chí Hóa học và ứng dụng, 2(57), 52-55, 81 |
6/2021 |
75 |
Oil sorbent based on Luffa fiber-graft-poly(butyl acrylate) copolymer |
Nguyen Thanh Tung, Nguyen Trung Duc, Pham Thi Thu Ha, Ninh The Son |
Iranian Journal of Science and Technology, Transactions A: Science |
2021 |
7. Văn bằng sở hữu trí tuệ:
STT |
Tên bằng, giấy chứng nhận |
Tên tác giả |
Cơ quan cấp |
Ngày cấp |
Số bằng, giấy chứng nhận |
I |
Sáng chế |
|
|
|
|
1 |
Màng polyme đa lớp kín khí |
Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Trần Vũ Thắng, Trịnh Đức Công, Hoàng Thị Phương, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Thị Thức, Đỗ Công Hoan, Nguyễn Thị Miền, Phạm Thu Trang. |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quyết định số 7667w/QĐ-SHTT ngày 14/5/2021 |
28611 |
II |
Giải pháp hữu ích |
|
|
|
|
1 |
Quy trình chế tạo màng bao gói khí quyển biến đổi |
Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Quang Huy, Trần Vũ Thắng, Trịnh Đức Công, Đinh Gia Thành |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quyết định số 10596/QĐ-SHTT ngày 24/02/2014 |
1148 |
2 |
Quy trình sản xuất sợi hấp thụ dầu dùng để xử lý dầu tràn và dung môi, và sợi hấp thụ dầu thu được từ quy trình này |
Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Thị Miền, Phạm Thị Thu Hà, Trần Vũ Thắng, Trịnh Đức Công |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quyết định số 4543/QĐ-SHTT ngày 31/01/2018 |
1641 |
3 |
Quy trình bảo quản quả vải bằng màng bao gói khí quyển biến đổi |
Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Thị Miền, Trịnh Đức Công, Dương Thu Hiền |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quyết định số 71387/QĐ-SHTT ngày 26/8/2019 |
2127 |
4 |
Quy trình sản xuất phân bón nhả chậm và phân bón nhả chậm thu được từ quy trình này |
Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Trần Quốc Toàn, Trịnh Đức Công, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Trung Đức, Đinh Gia Thành, Nguyễn Quang Huy, Trần Vũ Thắng, Phạm Thu Trang, Hoàng Thị Phương, Đỗ Công Hoan, Nguyễn Thị Thức |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quyết định số 11356w/QĐ-SHTT ngày 12/8/2020 |
2410 |
5 |
Quy trình sản xuất hạt nhựa tự hủy từ hạt nhựa polyolefin phế thải và bao bì tự hủy làm từ hạt nhựa tự hủy |
Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Thị Miền, Phạm Thu Trang, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Công Hoan, Dương Thu Hiền, Nguyễn Thị Liên Phương |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Quyết định số 3706w/QĐ-SHTT ngày 08/3/2021 |
2603 |
8. Sách chuyên khảo, giáo trình:
STT |
Tên sách |
Tên tác giả |
NXB |
Năm xuất bản |
1 |
Keo dán- Hoá học và Công nghệ |
Nguyễn Văn Khôi |
Bộ sách chuyên khảo- Viện KH&CN Việt Nam |
2006 |
2 |
Polysaccarit và ứng dụng các dẫn xuất tan của chúng trong thực phẩm |
Nguyễn Văn Khôi |
Sách chuyên khảo- NXB Khoa học và Kỹ thuật |
2006 |
3 |
Polyme ưa nước- Hoá học và ứng dụng |
Nguyễn Văn Khôi |
Sách tham khảo- NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
2007 |