PHÒNG TỔNG HỢP HỮU CƠ
1. Giới thiệu về đơn vị
- Năm thành lập: 1978
- Quá trình phát triển:
Được thành lập năm 1978, phòng Tổng hợp hữu cơ là một trong những đơn vị chủ chốt của Viện Hoá học có chức năng, nhiệm vụ nghiên cứu, đào tạo, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực tổng hợp hữu cơ, chiết tách và bán tổng hợp các chất có hoạt tính sinh học cao từ nguồn thiên nhiên của Việt Nam. Với đội ngũ nhà khoa học là các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ dày dặn kinh nghiệm, đội ngũ nghiên cứu viên trẻ không ngừng học hỏi nâng cao trình độ, phòng Tổng hợp Hữu cơ đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể từ khi thành lập cho đến nay: tập thể lao động tiên tiến nhiều năm liền, nhiều công trình công bố trên các tạp chí uy tín, đạt được nhiều bằng sáng chế, giải pháp hữu ích. Trong giai đoạn 2002-2008, phòng tổng hợp Hữu cơ có quy mô lớn nhất với 18 thành viên. Cùng với sự phát triển của hoạt động nghiên cứu, hoạt động đào tạo cũng tăng dần về quy mô và số lượng nghiên cứu sinh, thạc sĩ, phòng đã đào tạo nhiều thế hệ NCS, ThS có trình độ cao, công tác tại nhiều phòng nghiên cứu và đại học danh giá trong và ngoài nước. Đến nay, trải qua hơn 45 năm xây dựng và phát triển, phòng Tổng hợp Hữu cơ đã và đang từng bước lớn mạnh, tiếp tục phát triển thêm các hướng nghiên cứu mới, có tính ứng dụng cao, nâng cao chất lượng các công bố khoa học và đào tạo, đáp ứng nhu cầu của đất nước trong kỷ nguyên mới.
- Lãnh đạo đơn vị từ khi thành lập đến nay:
- Trưởng phòng:
1978-1979: PGS. TS. Trần Nguyên Tiêu
1980-2013: GS. TSKH. Trần Văn Sung – Nguyên viện trưởng Viện Hoá học (2002-2008).
2013-2021: PGS. TS. Trần Văn Lộc
2022 đến nay: PGS. TS. Trần Thị Phương Thảo
- Danh sách cán bộ của đơn vị hiện nay:
2. Lĩnh vực nghiên cứu
- Nghiên cứu phát triển, áp dụng các phương pháp hiện đại để tổng hợp các hợp chất hữu cơ có hoạt tính sinh học;
- Nghiên cứu chiết tách và bán tổng hợp các chất có hoạt tính sinh học cao từ nguồn thiên nhiên của Việt Nam;
- Nghiên cứu hiện đại hoá, tiêu chuẩn hoá, chuyển giao công nghệ và thương mại hoá các bài thuốc dân gian, các kết quả nghiên cứu;
- Nghiên cứu các vấn đề cơ bản về hoá học polymer làm cơ sở cho việc phát triển công nghệ chế tạo vật liệu mới;
- Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ vật liệu mới, vật liệu tái chế, vật liệu thân thiện môi trường trên cơ sở các polyme tự nhiên, biến tính và tổng hợp;
- Tư vấn, chuyển giao công nghệ vật liệu polyme, vật liệu mới trong các ngành kinh tế - kỹ thuật và đời sống;
- Tham gia đào tạo, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực tổng hợp hữu cơ, vật liệu polymer và các lĩnh vực khác có liên quan;
- Thực hiện các dịch vụ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực có liên quan.
3. Trang thiết bị nghiên cứu
- Thiết bị quay cất chân không BUCHI
- Máy hứng phân đoạn DC-1000
- Máy đo điểm nóng chảy M-560
- Tủ hút khí độc
- Máy khuấy từ gia nhiệt
- Tủ sấy
- Đèn soi UV 2 bước sóng
- Cân phân tích, chức năng chuẩn ngoại
- Thiết bị phản ứng thuỷ tinh 50L Heblab 50L
- Hệ thống chiết 20; 50L
- Thiết bị kiểm tra tính cháy vật liệu GT-MC35F-2
- Máy đo độ nhớt chất lỏng, huyền phù, gel, chất sệt, keo RheolabQC
4. Một số kết quả nổi bật
- Tham gia quá trình nghiên cứu thành công thuốc hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy Heantos 4 đã được cấp phép bởi Bộ Y tế.
- Quy trình sản xuất hỗn hợp hoạt chất có tiềm năng kháng vi khuẩn lao từ chủng xạ khuẩn Streptomyces Alboniger A121.
- Quy trình chiết và tinh chế hợp chất Auronol glucosit có hoạt tính sinh học từ lá cây chay (Artocarpus tonkinensis)
- Quy trình công nghệ sản xuất tá dược bao phim trên cơ sở một số polymer tổng hợp ứng dụng bào chế thuốc viên nang, viên nén.
- Quy trình công nghệ bảo quản vải thiều Lục Ngạn bằng màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) phục vụ nội tiêu và xuất khẩu.
- Quy trình công nghệ chế tạo màng polyme đa lớp, chống thấm khí bảo quản nông sản và dược liệu…
- Phát triển và làm chủ công nghệ chế tạo màng polyme phân hủy sinh học, thân thiện môi trường, ứng dụng để sản xuất các sản phẩm phục vụ đời sống như: túi mua hàng phân hủy sinh học, túi đựng rác tự hủy, túi đựng thực phẩm phân hủy sinh học…
- Phát triển và làm chủ công nghệ sản xuất và ứng dụng phân bón nhả chậm theo chu kỳ sinh trưởng của cây trồng phục vụ sản xuất nông nghiệp.
- Giải ba Giải thưởng Sáng tạo Khoa học và Công nghệ Việt Nam VIFOTEC 2019.
- Đã và đang chủ nhiệm 16 đề tài từ cấp Bộ trở lên trong 10 năm gần đây
- Đã công bố khoảng 70 bài báo Quốc tế trong lĩnh vực tổng hợp hữu cơ, hóa học các hợp chất thiên nhiên và polymer trong 5 năm gần đây
5. Sản phẩm dịch vụ:
-Thực hiện các hợp đồng, dịch vụ đo, phân tích, thử nghiệm mẫu trong lĩnh vực tổng hợp hữu cơ, hóa học các hợp chất thiên nhiên, hóa cao phân tử và các lĩnh vực khác có liên quan.
- Tư vấn, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực vật liệu polymer.
- Các đề tài, dự án đã và đang triển khai (không liệt kê các đề tài cấp cơ sở)
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cơ quan phối hợp |
Cấp quản lý |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
1 |
Điều tra, tìm kiếm một số loài thực vật ở khu vực miền Trung Việt Nam có chứa hoạt chất có khả năng ức chế/ diệt virus Dengue gây bệnh sốt xuất huyết trong điều kiện nuôi cấy invitro. |
Viện Hàn lâm KH&CN VN |
PGS. TS. Trần Thị Phương Thảo |
2023-2025 |
|
2 |
Hợp tác nghiên cứu sàng lọc hoạt tính kháng virus Dengue và ký sinh trùng sốt rét (Plasmodium falciparum và P. vivax) của các hợp chất có nguồn gốc thực vật từ 3 nước Việt Nam, Myanmar, Liên bang Nga |
Liên Bang Nga, Myanmar |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
PGS. TS. Trần Văn Lộc |
2023-2026 |
3 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo chế phẩm tạo màng phủ ăn được ứng dụng trong bảo quản hoa quả tươi |
Đề tài quỹ Nafosted |
TS. Phạm Thị Thu Hà |
2023-2025 |
|
4 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu polyme blend phân hủy sinh học trên cơ sở tinh bột và một số polyeste nhiệt dẻo |
Công ty TNHH Công nghệ và Dịch vụ thương mại Lạc Trung |
Cấp quốc gia, mã số ĐTĐL.CN.07/21 |
PGS. TS. Nguyễn Thanh Tùng |
2021-2023 |
5 |
Tổng hợp và đánh giá hoạt tính gây độc tế bào, hoạt tính kháng viêm một số dẫn xuất của andrographolide được phân lập từ cây xuyên tâm liên (Andrographis paniculata) họ Ô rô (Acanthaceae) |
Viện Hàn lâm KH&CN VN |
TS. Trần Văn Chiến |
2022-2023 |
|
6 |
Nghiên cứu sàng lọc chất ức chế ClpC1 có tiềm năng kháng lao từ xạ khuẩn phân lập ở Việt Nam |
Hàn Quốc |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
PGS. TS. Trần Thị Phương Thảo |
2018-2021 |
7 |
Tổng hợp và đánh giá hoạt tính sinh học các dẫn xuất mới của Axit Madecassic được phân lập từ cây Rau má Centella asiatica (L.) Urban |
Viện Hàn lâm KH&CN VN |
PGS. TS. Trần Văn Lộc |
2023-2024 |
|
8 |
Điều tra, tìm kiếm một số loài thực vật có khả năng kháng virus Dengue gây bệnh sốt xuất huyết (khu vực miền Bắc) |
Dự án Điều tra cơ bản Viện Hàn lâm KH&CN VN |
PGS. TS. Trần Thị Phương Thảo |
2019-2020 |
|
9 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ và xây dựng dây chuyền sản xuất một số sản phẩm bao bì chất dẻo thân thiện môi trường, có khả năng phân hủy sinh học |
Công ty TNHH Công nghệ và Dịch vụ thương mại Lạc Trung |
Viện Hàn lâm KH&CN VN, mã số UDSXTN.01/21-22 |
PGS. TS. Nguyễn Thanh Tùng |
2021-2022 |
10 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ và xây dựng mô hình bảo quản thịt dê và cừu tươi (gia súc đặc thù của tỉnh Ninh Thuận) bằng phương pháp đóng gói với khí quyển điều chỉnh (MAP) phục vụ nội tiêu |
Công ty TNHH Nhật Thành Food |
Sở KHCN tỉnh Ninh Thuận |
TS. Nguyễn Trung Đức |
2022-2024 |
11 |
Nghiên cứu chiết xuất các hợp chất iridoid từ cây Quao nước (Dolichandrone spathacea) và tổng hợp một số dẫn xuất để tạo chế phẩm hạ đường huyết |
Viện Hàn lâm KH&CN VN |
PGS. TS. Trần Thị Phương Thảo |
2019-2020 |
|
12 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) để bảo quản một số loại rau quả chủ lực của tỉnh Ninh Thuận (măng tây xanh, nho) phục vụ nội tiêu và xuất khẩu |
Công ty TNHH Linh Đan Ninh Thuận, HTX kinh doanh dịch vụ tổng hợp Xuân Hải |
Viện Hàn lâm KH&CN VN hợp tác với tỉnh Ninh Thuận |
TS. Nguyễn Trung Đức |
2019-2021 |
13 |
Nghiên cứu tổng hợp Valsartan làm nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị tăng huyết áp. |
Đề tài Hóa dược cấp Nhà nước |
TS. Trần Văn Chiến |
2018-2019 |
|
14 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Nhãn dê Lepisanthes rubiginosa (Roxb.) Leenh và tạo chế phẩm có khả năng kháng ung thư từ cây này. |
Viện Hàn lâm KH&CN VN |
PGS. TS. Trần Văn Lộc |
2018-2019 |
|
15 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ và xây dựng mô hình bảo quản vải thiều Lục Ngạn bằng màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) phục vụ xuất khẩu |
Viện Nghiên cứu rau quả |
Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, mã số ƯDSXTN.01/18-19 |
TS. Phạm Thị Thu Hà |
2018-2020 |
16 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo túi đựng rác tự hủy từ nhựa phế thải |
Công ty TNHH Công nghệ và Dịch vụ thương mại Lạc Trung |
Viện Hàn lâm KH&CN VN, mã số VAST03.01/17-18 |
TS. Nguyễn Trung Đức |
2017-2018 |
17 |
Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học của cây mỏ quạ (Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner) họ dâu tằm (Moraceae) và tạo chế phẩm có khả năng kháng ung thư, kháng viêm, kháng vi sinh vật |
Viện Hàn lâm KH&CN VN |
TS. Trần Văn Chiến |
2016-2017 |
|
18 |
Nghiên cứu qui trình tổng hợp flutamid và bicalutamid làm thuốc chống ung thư tuyến tiền liệt. |
Đề tài cấp Nhà nước |
PGS. TS. Trần Văn Lộc |
2016-2018 |
|
19 |
Nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học từ cây Bời lời nhớt nhằm định hướng khai thác sử dụng một cách hiệu quả nguồn tài nguyên thưc vật này |
Viện Hàn lâm KH&CN VN |
PGS. TS. Trần Thị Phương Thảo |
2015-2016 |
|
20 |
Nghiên cứu vật liệu, công nghệ sản xuất bao bì polyme đa lớp kín khí ứng dụng trong bảo quản nông sản và dược liệu khô |
Công ty TNHH Công nghệ và Dịch vụ thương mại Lạc Trung |
Cấp quốc gia |
PGS. TS. Nguyễn Thanh Tùng |
2015-2018 |
21 |
Nghiên cứu khả năng phân hủy sinh học của màng polyetylen (PE) chứa phụ gia xúc tiến oxy hóa |
Viện Hàn lâm KH&CN VN, |
PGS. TS. Nguyễn Thanh Tùng |
2015-2016 |
|
22 |
Áp dụng tiến bộ kỹ thuật chế tạo một số dạng phân bón nhả chậm ứng dụng vào sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Thái Nguyên |
Trạm Khuyến nông huyện Đồng Hỷ, Trạm Khuyến nông thị xã Sông Công |
Sở KHCN tỉnh Thái Nguyên |
PGS. TS. Nguyễn Thanh Tùng |
2014-2016 |
- Công bố khoa học (từ năm 2020 đến nay):
STT |
Tên bài báo |
Tên tác giả |
Tên tạp chí |
Năm công bố |
1. |
A new sacculatane diterpenoid and a new oplopanone sesquiterpenoid from Porella perrottetiana (Mont.) Trevis. collected in Sapa, Vietnam
|
Tran Van Chien, Nguyen The Anh, Tran Van Loc, Tran Van Sung, Tran Thi Phuong Thao, Vadim Bakalin, Nguyen Manh Hung, Nguyen Van Sinh |
Natural Product Research, 39(8), 2067-2073
|
2025 |
2. |
Hoạt tính kháng ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum của một số loài thực vật ở Việt Nam |
Trần Thị Phương Thảo, Lê Quang Trường, Trần Đăng Nguyên, Trần Văn Lộc, Nguyễn Thị Lưu, Nguyễn Thế Anh, Bùi Quang Phúc, Nguyễn Thị Thuỳ Dương, Nguyễn Quốc Bình, Chu Thị Thu Hà, Myint Myint Khine, Oxana Kazakova |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Đa dạng sinh học và Các chất có hoạt tính sinh học vì sự phát triển bển vững, 333-343 |
2025 |
3. |
Nghiên cứu phân lập các hợp chất thứ cấp từ chủng xạ khuẩn Streptomyces 119 spriroverticillatus, Streptomyces cyaneus Streptomyces VTCC43168 và hoạt tính kháng chủng Mycobacterium smegmatis, kháng viêm của các chủng này |
Huỳnh Thị Ngọc Ni, Nguyễn Thị Lưu, Trần Văn Chiến, Trần Văn Sung, Nguyễn Kim Nữ Thảo, Jin-hua Cheng, Joo Won Suh, Trần Thị Phương Thảo |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Đa dạng sinh học và Các chất có hoạt tính sinh học vì sự phát triển bển vững, 119-129 |
2025 |
4. |
Alginate/Shellac Composite Films – Novel Materials for Preservation of the Purple Passion Fruits (Passiflora edulis Sims) |
Pham Thi Thu Ha, Pham Thu Trang, Nguyen Van Khoi, Nguyen Thi Kim, Nguyen Thi Hoai Phuong, Nguyen Thi Minh Phương, Nguyen Thu Huong, Dao Thi Phuong Hong, Nguyen Ngoc Linh and Ninh The Son |
Chemistry Select, 10, e202404383 |
2025 |
5. |
Frontal polymerization – a rapid route for synthesizing superabsorbent polymers based on jackfruit seed starch garfted acrylic monomers |
Thi Thu Ha Pham, Duc Duy Nguyen, Trung Duc Nguyen, Thi Mai Le, Ngoc Anh Pham, Duy Cuong Nguyen and Nguyen Thanh Tung |
Mater. Res. Express, 12, 035303 |
2025 |
6. |
Noodle Production for Diabetics from Modified Green Banana Starch by Phosphate Cross-Linking |
Minh-Tan Vu, Kim-An Thi Nguyen, Mai-Huong Thi Pham, Hong-Nhung Thi Le, Ngoc-Thanh Nguyen, Thanh-Tung Nguyen, Thu-Ha Thi Pham, Trung-Duc Nguyen, Ngoc-Tuan Nguyen and Phan-Hang Nguyen |
Starch/Starke, 77, 2400001 |
2025 |
7. |
Metabolites from Streptomyces aureus (VTCC43181) and Their Inhibition of Mycobacterium tuberculosis ClpC1 Protein |
Trần Thị Phương Thảo, Huỳnh Thị Ngọc Ni, Phạm Thị Ninh, Nguyễn Thị Dung, Trần Văn Chiến, Nguyễn Quỳnh Uyển, Hồ Ngọc Anh, Joo-Won Suh, Jinhua Cheng, Nguyễn Kim Nữ Thảo, Trần Văn Sung, Nguyễn Minh Đức |
Molecules, 29(3),720-730 |
2024 |
8. |
Synthesis and cytotoxic activity of madecassic acid–silybin conjugate compounds in liver cancer cells |
Trần Văn Chiến, Trần Thị Phương Thảo, Nguyễn Thế Anh, Trần Văn Lộc, Phạm Thị Ninh, Nguyễn Thị Lưu, Nguyễn Thị Dung, Michelle D. Garrett, Nguyễn Thị Nga, Đỗ Thị Thảo, Christopher J. Serpell, Trần Văn Sung |
Rsc medical chemistry, 10(15), 3418-3432 |
2024 |
9. |
Screening for Antimycobacterial Activity of Actinomycetes Collected in Vietnam – Isolation and Activity of Metabolites from Streptomyces alboniger (A121) |
Huỳnh Thị Ngọc Ni, Phạm Thị Ninh, Trần Văn Chiến, Nguyễn Thị Dung, Đinh Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Hồng Minh , Ngô Văn Hiếu, Hồ Ngọc Anh, Jinhua Cheng, Joo-Won Suh, Trần Văn Sung, Nguyễn Kim Nữ Thảo, Trần Thị Phương Thảo |
Natural product communications, 19(1),01-13 |
2024 |
10. |
Potential oxidoreductases inhibitors from medicinal plants-based phytochemicals: A review |
Tarsila Gomes, Gracebio Alejandro, Tran Thi Phuong Thao, Amandio Vincent Vieira |
Vie. J. Chem., 62(2), 240-246 |
2024 |
11. |
ClpC1 protein inhibition, antimycobacterial, and anti-inflammatory properties of the metabolite from Streptomyces wuyuanensis collected in Nghe An province, Vietnam |
Huỳnh Thị Ngọc Ni, Phạm Thị Ninh, Nguyễn Thị Dung, Trần Văn Chiến, Nguyễn Quỳnh Uyển, Hồ Ngọc Anh, Joo-Won Suh, Jinhua Cheng, Nguyễn Kim Nữ Thảo, Nguyễn Minh Đức, Trần Thị Phương Thảo |
Vie. J. Chem., 62(1), 85-91 |
2024 |
12. |
Isolation and anti-inflammatory evaluation of diterpene lactones from Andrographis paniculata collected in Bac Giang province, Vietnam |
Tran Van Loc, Nguyen The Anh, Tran Thi Phuong Thao, Tran Van Chien |
Vie. J. Chem., 62(1), 85-91 |
2024 |
13. |
Các hợp chất thứ cấp từ chủng xạ khuẩn Actinoplanes missouriensis và hoạt tính ức chế protein ClpC1 của vi khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis |
Huỳnh Thị Ngọc Ni, Phạm Thị Ninh, Hồ Ngọc Anh, Jinhua Cheng, Joo-Won Suh, Trần Văn Sung, Nguyễn Kim Nữ Thảo, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Quỳnh Uyển, Nguyễn Minh Đức, Trần Thị Phương Thảo |
Tạp chí khoa học và công nghệ, trường đại học công nghiệp Hà Nội, 58(6A), 116-120. |
2024 |
14. |
Tổng hợp một số dẫn xuất mới từ Madecassic Acid có sự biến đổi cấu trúc vòng A |
Trần Văn Lộc, Nguyễn Thế Anh, Trần Văn Chiến, Trần Tuấn Anh, Trần Thị Phương Thảo |
Tạp chí Hoá học & Ứng dụng, 70B(3B),128-138 |
2024 |
15. |
Effect of oxidation on physicochemical characteristics of thermoplastic canna starch |
Thi Thu Ha Pham, Thanh Tung Nguyen, Van Khoi Nguyen, Trung Duc Nguyen, Thu Trang Pham, Thu Huong Nguyen |
Vie. J. Chem., 62(S1), 15-22 |
2024 |
16. |
Oil absorbent based on lauryl methacrylate grafting onto cellulose of water hyacinth (Eichhornia crassipes) |
Nguyen Trung Duc, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Van Khoi, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thi Mien, Do Cong Hoan, Chu Ngoc Chau, Nguyen Thanh Tung |
Vie. J. Chem., 62(S1), 169-178 |
2024 |
17. |
Synthesis, characterization, and swelling properties of a novel tapioca-g-Poly(Acrylic acid−2−acrylamido−2−methylpropane sulfonic acid)/ammonium polyphosphate superabsorbent polymer |
Ngoc Binh Vo, Thi Yen Tran, Le Thanh Hang Nguyen, Thanh Tung Nguyen, Van Tuyen Nguyen and Quoc Anh Ngo |
Materials Research Express, 11(2), 025302 |
2024 |
18. |
Preparation of resistant starch-type III from jackfruit seed starch as a promising prebiotic for the treatment of diabetes |
Minh-Tan Vu, Thi Kim-An Nguyen, Manh-Ha Nguyen, Thi-Huong Nguyen, Thanh-Tung Nguyen, Thi Thu-Ha Pham, Trung-Duc Nguyen, Ngoc-Tuan Nguyen & Phan-Hang Nguyen |
International Journal of Food Science and Technology, 59(5), 2908-2916 |
2024 |
19. |
Physicochemical characteristics and oil sorption behaviours of novel polymeric materials based on modifcations of water hyacinth (Eichhornia crassipes) fibres |
Nguyen Thanh Tung, Ninh The Son, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Thi Mien, Le Thi Mai, Nguyen Duc Duy, Pham Ngoc Anh, Nguyen Ngoc Linh, Nguyen Trung Duc |
Polymer Bulletin, 81(14), 12733-12754 |
2024 |
20. |
Poly(butylene adipate-co-terephthalate)/thermoplastic canna starch (Canna edulis ker.) (PBAT/TPS) blend film – A novel biodegradable material |
Pham Thi Thu Ha, Son Ninh The, Nguyen Van Khoi, Thu Trang Pham, Nguyen Trung Duc, Pham Ngoc Anh, Nguyen Ngoc Linh, Nguyen Thanh Tung |
Journal of the Indian Chemical Society, 101(9), 101245 |
2024 |
21. |
The Effects of Substitution Degree in the Carboxymethylation of Jackfruit Seed Starch on Starch Digestibility |
Thi Thu-Ha Pham, Trung Duc Nguyen, Ngoc-Anh Pham, Thi Hong-Thuy Le, Ngoc-Tuan Nguyen, Thanh-Tung Nguyen |
Food Biophysics, 19(4), 1068-1076 |
2024 |
22. |
Compare the effects of moist heat treatment and annealing kinetics on the resistant starch of green banana (Musa paradisiaca L.) starch |
Minh-Tan Vu, Thi Kim-An Nguyen, Thi Thu-Ha Pham, Trung Duc Nguyen, Phan-Hang Nguyen, Ngoc-Tuan Nguyen, Thanh-Tung Nguyen |
Food Bioscience, 62, 105262 |
2024 |
23. |
Synthesis and Inhibition of Influenza H1N1 Virus by Propargylaminoalkyl Derivative of Lithocholic Acid |
Anastasiya V. Petrova, Irina E. Smirnova, Sergey V. Fedij, Yulia N. Pavlyukova, Vladimir V. Zarubaev, Thao Tran Thi Phuong, Khine Myint Myint and Oxana B. Kazakova |
Molbank 2023, M1626, |
2023 |
24. |
In Silico Investigation of Aporphine Alkaloids Isolated From Magnolia coriacea Against α-Glucosidase and Tyrosine Phosphatase 1B |
Phạm Thị Ninh, Thanh Q. Bùi, Nguyễn Thị Dung, Trần Văn Sung, Trần Thị Phương Thảo, Chu Thị Thu Hà, Bùi Văn Thành, Trần Văn Chiến, Phan Tú Quý, Nguyễn Thanh Triết, Nguyễn Minh Thái, Nguyễn Thị Ái Nhung |
Natural product communications, 18(7),1-18 |
2023 |
25. |
Cytotoxic and Anti-Inflammatory Activity of 3,19-Isopropylidene-/Arylidene-Andrographolide Analogs |
Trần Văn Chiến, Trần Văn Lộc, Nguyễn Thế Anh, Trần Văn Sung, Trần Thị Phương Thảo |
Chemistry and biodiversity, 20(8), e202300420 |
2023 |
26. |
Synthesis, Anti-Influenza H1N1 and Anti-Dengue Activity of A-Ring Modified Oleanonic Acid Polyamine Derivatives |
Irrina Smirnova, Anastasiya Petrova, Gul'nara Giniyatullina, Anna Smirnova, Alexandrina, Volobueva, Julia Pavlyukova, Vladimir Zarubaev, Trần Văn Lộc, Trần Thị Phương Thảo, Vũ Thị Bích Hậu, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Myint Myint Khine, Oxana Kazakova |
Molecules, 27(23), 8499 |
2023 |
27. |
Phytochemistry of the unpolar extract of Carica papaya leaves and its antidengue activity |
Trần Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Dung, Phạm Thị Ninh, Trần Văn Chiến, Hồ Ngọc Anh, Vũ Thị Bích Hậu, Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Vie. J. Chem., 60(6), 777-783 |
2023 |
28. |
Phytochemical study of Euphorbia cyathophora collected in Dan Phuong, Hanoi and its antidengue activity against DENV1-4 virus serotypes |
Nguyễn Thị Dung, Phạm Thị Ninh, Nguyễn Thị Lưu, Nguyễn Thế Anh, Vũ Thị Bích Hậu, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Hồ Ngọc Anh, Phan Diệu Hằng, Trần Thị Phương Thảo |
Vie. J. Chem., 61(3), 372-378 |
2023 |
29. |
Chemical Composition of Euphorbia Hirta L. collected in Dan Phuong, Hanoi |
Trần Văn Lộc, Phạm Thị Ninh, Nguyễn Thị Lưu, Trần Văn Chiến, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thị Dung, Trần Thị Phương Thảo |
VNU journal of science: Natural sciences and technology, 38(2),55-62 |
2023 |
30. |
Combination of superabsorbent polymer and Vetiver grass as a remedy for lead-polluted soil |
Tran Quoc Toan, Tran Thi Hue, Nguyen Quoc Dung, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Trung Duc, Nguyen Van Khoi, Dang Van Thanh, Ha Xuan Linh |
Geography, Environment, Sustainability, 16(1), 181-188 |
2023 |
31. |
Study on characteristics of thermoplastic starch based on Vietnamese arrowroot starch plasticized by glycerol |
Nguyen Van Khoi, Nguyen Thanh Tung, Pham Thi Thu Ha, Pham Thu Trang, Nguyen Trung Duc, Tran Vu Thang, Hoang Thi Phuong, Nguyen Thu Huong, Nguyen Thi Lien Phuong |
Vie. J. Chem., 61(1), 59-64 |
2023 |
32. |
Effect of alkaline-treated spent coffee grounds and compatibilizer on the mechanical properties of bio-composite based on polypropylene matrix |
Nguyen Ngoc Thanh, Vu Minh Tan, Dang Huu Trung, Pham Thi Mai Huong, Le Thi Hong Nhung, Nguyen Manh Ha, Ngo Thuy Van, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Thi Thu Thuy |
Vie. J. Chem., 61(S3), 148-153 |
2023 |
33. |
A Novel Oil Sorbent Based on Butyl Acrylate Grafting onto Cellulose of Disposable Diaper |
Nguyen Trung Duc, Nguyen Thanh Tung, Pham Thi Thu Ha, Le Duc Giang, Dau Xuan Duc, Ninh The Son |
Iranian Journal of Science, 47(5-6), 1517-1529 |
2023 |
34. |
Preparation and characterization of achira starch oxidized by different concentration of sodium hypochlorite |
Nguyen Van Khoi, Nguyen Thanh Tung, Pham Thi Thu Ha, Pham Thu Trang, Nguyen Trung Duc, Nguyen Thu Huong, Nguyen Thi Lien Phuong |
Vie. J. Chem., 61(S3), 36-42 |
2023 |
35. |
Two new glycosides, farnesyl pentaglycoside and oleanane triglycoside fromLepisanthes rubiginosa,a mangrove plant collected from Thua Thien-Hue province, Vietnam |
Loc Van Tran, Ninh Pham Thi, Luu Nguyen Thi, Chien Van Tran Nhu Thi Quynh Vo, Anh Ngoc Ho, Viet Cong Do, Van Sung Tran and Thao Thi Phuong Tran |
Natural Product Research, 36, 7, 1774–1780 |
2022 |
36. |
Azepanodipterocarpol is potential candidate for inhibits influenza H1N1 type among other lupane, oleanane, and dammarane A-ring amino-triterpenoids |
Irina Smirnova, Anastasiya Petrova, Alexander Lobov, El’za Minnibaeva, Thao Tran Thi Phuong, Loc Tran Van, Myint Myint Khine, Iana Esaulkova, Alexander Slita, Vladimir Zarubaev, Oxana Kazakova |
The Journal of Antibiotics. 75, 258-267. |
2022 |
37. |
Anti‐Dengue Screening on Several Vietnamese Medicinal Plants: Experimental Evidences and Computational Analyses |
Tran Thi Phuong Thao*, Nguyen Quang Co, Ho Ngoc Anh, Nguyen Thi Luu, Vu Thi Bich Hau, Nguyen Thi Thu Thuy, Tran Van Chien, Nguyen The Anh, Thanh Q.Bui, To Dao Cuong, Phan Tu Quy, Nguyen Thanh Triet, Tran Van Sung, Nguyen Ai Nhung |
Chem. Biodiversity, 19, e202101026 |
2022 |
38. |
Two new glycosides from the water extract of Lepisanthes rubiginosa collected in Vietnam |
Tran Van Loc, Pham Thi Ninh, Tran Thi Phuong Thao and Tran Tuan Anh |
Chemistry of Natural Compounds, 2022, 58, 491-495. |
2022 |
39. |
Azepanodipterocarpol is potential candidate for inhibits influenza H1N1 type among other lupane, oleanane, and dammarane A-ring amino triterpenoids |
Irina Smirnova, Anastasiya Petrova, Alexander Lobov, El’za Minnibaeva, Thao Tran Thi Phuong, Loc Tran Van, Myint Myint Khine, Iana Esaulkova, Alexander Slita, Vladimir Zarubaev, Oxana Kazakova |
, The Journal of antibiotics, 75(5), 258-267. |
2022 |
40. |
In silico screening for inhibitory potentiality towards protein structure tyrosine phosphatase 1B of sulfonylureas derivatives |
Thanh Q. Bui, Bui Thi Thoi, Phan Tu Quy, Nguyen Phuong Dai Nguyen, Tran Thi Phuong Thao, Tran Van Chien, Tran Van Loc, Nguyen Thi Ai Nhung |
Vietnam J. Chem., 60(1), 123-132. |
2022 |
41. |
Phytochemistry of the Aerial parts of Magnolia coriacea collected in Ha Giang, Viet Nam |
Pham Thi Ninh, Nguyen Thi Dung, Tran Van Loc, Chu Thi Thu Ha,Tran Thi Phuong Thao, Tran Van Chien |
Vietnam Journal of Chemistry, 65, 667-673. |
2022 |
42. |
Inhibitory, biocompatible, and pharmacological potentialityof dammarenolic-acid derivativestowards α-glucosidase(3W37) and tyrosine phosphatase 1B (PTP1B) |
Phan Tu Quy, Nguyen Van Hue,Thanh Q. Bui, Nguyen Thanh Triet,Tran Van Chien, Nguyen Van Long, Irina Smirnova, Anatasia Petrova, Tran Thi Phuong Thao*, Pham Thi Ninh, Nguyen Thi Thu Ha, Nguyen Thi Ai Nhung |
Vietnam Journal of Chemistry, 60, 223-237 |
2022 |
43. |
Chemical Composition of Euphorbia Hirta L. collected in Dan Phuong, Hanoi |
Tran Van Loc*, Pham Thi Ninh, Nguyen Thi Luu, Tran Van Chien, Tran Tuan Anh, Nguyen Thi Dung, Tran Thi Phuong Thao |
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 38(2), 55-62 |
2022 |
44. |
Phytochemistry of the unpolar extract of Carica papaya leaves and its antidengue activity |
Tran Thi Phuong Thao*, Nguyen Thi Dung, Pham Thi Ninh, Tran Van Chien, Ho Ngoc Anh, Vu Thi Bich Hau, Nguyen Thi Thu Thuy |
Vietnam Journal of Chemistry, 60(6), 777-783 |
2022 |
45. |
Effects of Emulsifiers on Engineering and Microstructural Properties of HPMC/Shellac Composites Films |
Vu Thi Huong, Le Thi Hong Thuy, Nguyen Hoc Thang, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Van Khoi, Pham Thi Thu Ha, Truong Ngoc Yen and Nguyen Thi Luong |
Materials Science Forum, 1051, 181-188 |
2022 |
46. |
The Graft Copolymerization of Butyl Acrylate and Lauryl Methacrylate onto Sawdust: Potential Materials for Oil Spill Cleanup |
Nguyen Thanh Tung, Nguyen Trung Duc, Pham Thi Thu Ha, Ninh The Son |
Iranian Journal of Science and Technology, Transactions A: Science, 46(2), 1963-1970 |
2022 |
47. |
Graft polymerization of lauryl methacrylate onto bamboo fiber – A potential material for oil spills |
Nguyen Thanh Tung, Nguyen Trung Duc, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Van Khoi, Ninh The Son |
Polymers and Polymer Composites, 30, 1-7 |
2022 |
48. |
A Novel Rice Straw – Butyl Acrylate Graft Copolymer Synthesis and Adsorption Study for Oil Spill Cleanup from Seawater |
Nguyen Thanh Tung, Nguyen Trung Duc, Pham Thi Thu Ha, Le Duc Giang, Hoang Thi Van An, Ninh The Son |
Cellulose Chemistry and Technology, 56(3-4), 461-470 |
2022 |
49. |
Superabsorbent polymers - An innovative solution for improving water usage efficiency and agriculture productivity |
Van Khoi Nguyen, Thanh Tung Nguyen, Trung Duc Nguyen, Thi Thu Ha Pham, Thu Trang Pham, Vu Thang Tran, Thu Huong Nguyen, Thi Lien Phuong Nguyen |
Vietnam J. Sci. Technol., 60(3), 314–332 |
2022 |
50. |
Isolation, semi-synthesis, docking-based prediction, and bioassay-based activity of Dolichandrone spathaceairidoids: new catalpol derivatives as glucosidase inhibitors |
Tran Thi Phuong Thao, Thanh Q. Bui, Phan Tu Quy, Nguyen Chi Bao, Tran Van Loc, Tran Van Chien, Nguyen Linh Chi, Nguyen Van Tuan, Tran Van Sung and Nguyen Thi Ai Nhung |
RSC Adv.,11,11959, |
2021 |
51. |
Chevalierinol A and B, two new neolignan sesquiterpenoids from Magnolia chevalieri |
Pham Thi Ninh, Chu Thi Thu Ha, Tran Huy Thai, Nguyen Phuong Hanh, Nguyen Sinh Khang, Nguyen Thi Dung, Tran Van Chien, Tran Van Loc, Vo Thi Quynh Nhu, Nguyen The Anh and Tran Thi Phuong Thao |
Natural Product Research, 35, 21, 3745–3751 |
2021 |
52. |
Synthesis and evaluation of α-glucosidase inhibitory activity of sulfonylurea derivatives |
Thi Thoi Bui, Van Loc Tran, Dai Quang Ngo, Van Chien Tran, Van Sung Tran and Thi Phuong Thao Tran |
Z. Naturforsch; 76(3–4)b: 163–171 |
2021 |
53. |
Newly synthesised oxime and lactone derivatives from Dipterocarpus alatus dipterocarpol as antidiabetic inhibitors: experimental bioassay-based evidence and theoretical computation-based prediction |
Tran Thi Phuong Thao, Thanh Q. Bui, Phan Tu Quy, Nguyen Chi Bao, Tran Van Loc, Tran Van Chien, Nguyen Linh Chi, Nguyen Van Tuan, Tran Van Sung and Nguyen Thi Ai Nhung |
RSC Adv.11, 35765-35782 |
2021 |
54. |
The first phytochemical study of Elaeagnus latifolia in Vietnam, |
Tran Thi Phuong Thao*, Nguyen Thi Luu, Nguyen Linh Chi, Vu Thi Bich Hau,Nguyen Thi Thu Thuy |
Vietnam Journal of Chemistry, 59, 376-382. |
2021 |
55. |
Sesquiterpenoids from the barks and roots of Michelia alba collected in Xuan Mai town, Hanoi City, Viet Nam |
Ly Thi Thu Hoai, Nguyen The Anh, Nguyen Thi Luu, Ngo Van Hieu, Pham Thi Ninh, Tran Van Loc, Nguyen Linh Chi, Nguyen Xuan Nam, Tran Thi Phuong Thao |
Vietnam Journal of Chemistry, 59, 120-126 |
2021 |
56. |
Effects of Plasticizers on Mechanical properties, Oxygen Permeability, and Microstructural Characteristics of HPMC/Beewax Composite Film |
Thi Luong Nguyen, Pham Khanh Van Nguyen, Hoc Thang Nguyen, Van Khoi Nguyen, Thi Thu Ha Pham, Thanh Tung Nguyen |
Nano Hybrids and Composites, 32, 25-34 |
2021 |
57. |
Effects of Plasticizers on Structures of Chemical Functional Groups, Morphologies, Water Vapor Permeability, and Thermal Properties of HPMC/BW Biopolymer Films |
Nguyen Thi Luong, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Van Khoi, Pham Thi Thu Ha, Le Thi Hong Thuy, Nguyen Pham Khanh Van |
Journal of Polymer & Composites, 9(2), 10-20 |
2021 |
58. |
Oil sorbent based on Luffa fiber-graft-poly(butyl acrylate) copolymer |
Nguyen Thanh Tung, Nguyen Trung Duc, Pham Thi Thu Ha, Ninh The Son |
Iranian Journal of Science and Technology, Transactions A: Science, 45(6), 1963-1970 |
2021 |
59. |
The molecular structural transformation of jackfruit seed starch in hydrogen peroxide oxidation condition |
Nguyen Thanh Tung, Le Thi Hong Thuy, Nguyen Thi Luong, Nguyen Van Khoi, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Hoc Thang |
Journal of the Indian Chemical Society, 98(11), 100192 |
2021 |
60. |
Effects of Surface Modification with Stearic Acid on the Dispersion of Some Inorganic Fillers in PE Matrix |
Thanh Tung Nguyen, Van Khoi Nguyen, Thi Thu Ha Pham, Thu Trang Pham and Trung Duc Nguyen |
Journal of Composites Science, 5(10), 270 |
2021 |
61. |
Synthesis of dammarenolic acid derivatives with a potent α-glucosidase inhibitory activity |
Irina E. Smirnova, Anastasiya V. Petrova, Oxana B. Kazakova, El’za M. Minnibaeva, Alexandra A. Fedorova, Loc Tran Van, Chien Tran Van, Ninh Pham Thi, Thao Tran Thi Phuong, Dung Nguyen Thi, Ha Thi Thu Nguyen |
Medicinal Chemistry Research, 29(1), 94-102 |
2020 |
62. |
Study on the chemical constituents of Magnolia insignis collected in Tuyen Quang province, Vietnam |
Pham Thi Ninh, Ly Thi Thu Hoai, Chu Thi Thu Ha, Tran Huy Thai, Phan Dieu Hang, Tran Van Loc and Tran Thi Phuong Thao |
Vietnam Journal of Chemistry, 58(1), 133-137 |
2020 |
63. |
Effect of HCl-Alcoholic Treatment on the Modification of Jackfruit (Artocarpus heterophyllus Lam) Seed Starch |
Le Thi Hong Thuy, Nguyen Hoc Thang, Nguyen Van Khoi, Nguyen Thi Luong, Nguyen Thanh Tung |
Materials Science Forum, 991, 150-156 |
2020 |
64. |
Effects of Pulp Fiber and Epoxidized Tung Oil Content on the Properties of Biocomposites Based on Polylactic Acid |
Van Khoi Nguyen, Thanh Tung Nguyen, Thu Ha Pham Thi, Thu Trang Pham |
Journal of Composites Science, 4, 56 |
2020 |
65. |
Characteristics of HPMC/Beeswax Edible Composite Films and Its Application for Preservation of Seedless Lime Fruit |
Nguyen Thi Luong, Nguyen Hoc Thang, Nguyen Van Khoi, Pham Thi Thu Ha, Le Thi Hong Thuy, Nguyen Thanh Tung |
Key Engineering Materials, 850, 87-93 |
2020 |
66. |
Khảo sát một số hoạt tính sinh học của dịch chiết rễ cây mật nhân Eurycoma longiflolia Jack thu hái ở vùng núi huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
Võ Khánh Hà, Trương Thị Minh Hạnh, Giang Thị Kim Liên, Mai Thị Phương Chi, Trần Thị Phương Thảo |
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, 5(1), 56-61 |
2020 |
67 |
Phytochemical investigation of Eurycoma longifolia collected in Gia Lai province, Vietnam |
Vo Khanh Ha, Truong Thi Minh Hanh, Pham Cam Nam, Giang Thi Kim Lien, Mai Thi Phuong Chi, Tran Thi Phuong Thao |
Vietnam Journal of Chemistry, 58(5), 705-710 |
2020 |
- Văn bằng sở hữu trí tuệ:
STT |
Tên bằng, giấy chứng nhận |
Tên tác giả |
Cơ quan cấp |
Ngày cấp |
Số bằng, giấy chứng nhận |
I |
Sáng chế |
||||
1. |
Chủng xạ khuẩn Streptomyces Alboniger VH19-A121 được phân lập và quy trình sản xuất hỗn hợp hoạt chất có tiềm năng kháng vi khuẩn lao. |
Trần Thị Phương Thảo, Nguyễn Kim Nữ Thảo, Trần Văn Sung, Phạm Thị Ninh, Nguyễn Thị Dung, Ngô Văn Hiếu, Huỳnh Thị Ngọc Ni, Hồ Ngọc Anh, Nguyễn Hồng Minh |
Cục SHTT |
25/11/2024 |
42153 |
2. |
Chế phẩm tạo màng phủ để bảo quản quả mãng cầu xiêm Annona muricata |
Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Văn Khôi, Phạm Thu Trang, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Liên Phương |
Cục SHTT |
Quyết định số 125454/QĐ-SHTT-IP ngày 30/10/2024 |
41842 |
3. |
Màng polyme đa lớp kín khí |
Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Trần Vũ Thắng, Trịnh Đức Công, Hoàng Thị Phương, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Thị Thức, Đỗ Công Hoan, Nguyễn Thị Miền, Phạm Thu Trang. |
Cục SHTT |
Quyết định số 7667w/QĐ-SHTT ngày 14/5/2021 |
28611 |
4. |
Oral konsumierbaren Zubereitungen umfasend bestimte suess schmeckende Triterpene und Triterpenglycoside |
Wessjohann, Sabine et al. Tran Van Sung, Nguyen The Anh, Ngô Văn Trại |
Cục bản quyền châu Âu |
2012 |
EP2529633A1, 2012 |
5. |
A compotsition comprising chrysosplenol C for treating and preventing heart disease |
Tran Van Sung, Do Thi Thu Huong et al. |
Cục sở hữu trí tuệ Hàn Quốc |
06/09/2010 |
Bằng phát minh sáng chế |
6. |
Esterelongationsverfahren zum sequenzgesteuerten Aufbau alternierender Peptid-Peptoid-Polymere |
L. Wessjohann, Tran Thi. Phuong Thao, B. Westermann. Deutsche Patentanmeldung |
Đức |
24/08/2006 |
DE 10 2006 039 615.4 |
7. |
Neue Makrozyklen zur Behandlung von Krebserkrankungen. (Thiaepothilone). |
Wessjohann,.L. A, Eichelberger, U, Tran Thi Phuong, Thao |
Đức |
30/06/2005 |
DE 000010355223 A1 |
8. |
Thuốc hỗ trợ giải độc ma túy Heantos |
Tran Khuong Dan, Trần Văn Sung, Nguyen Ba Chinh, Nguyen Quang |
Cục sở hữu công nghiệp Việt Nam |
04/02/2002 |
2569 |
II |
Giải pháp hữu ích |
||||
1. |
Chế phẩm chống kết khối dùng để chống vón cục phân bón |
Nguyễn Trung Đức, Trần Vũ Thắng, Nguyễn Văn Khôi, Hoàng Thị Phương, Nguyễn Thị Thức, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Công Hoan, Nguyễn Thị Minh Phương, Dương Ngô Vụ, Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thị Thu Hà |
Cục SHTT |
Quyết định số 153031/QĐ-SHTT-IP ngày 24/12/2024 |
3935 |
2. |
Màng chất dẻo bền tia cực tím có khả năng phân hủy sinh học dùng để bao gói bảo vệ buồng chuối trong quá trình sinh trưởng |
Nguyễn Thanh Tùng, Hoàng Tuấn Hưng, Dương Thu Hiền, Nguyễn Thị Liên Phương, Lê Văn Đức, Lưu Thị Xuyến, Nguyễn Văn Khôi, Phạm Thị Thu Hà, Phạm Thu Trang, Nguyễn Trung Đức |
Cục SHTT |
Quyết định số 773w/QĐ-SHTT ngày 14/02/2023 |
3087 |
3. |
Hạt nhựa polyolefin mẻ cái diệt khuẩn |
Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Liên Phương, Lê Thị Mai, Lê Văn Đức, Nguyễn Đình Chính, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Trung Đức, Phạm Thu Trang, Đỗ Công Hoan |
Cục SHTT |
Quyết định số 92054/QĐ-SHTT ngày 01/11/2023 |
3403 |
4. |
Quy trình sản xuất hạt nhựa tự hủy từ hạt nhựa polyolefin phế thải và bao bì tự hủy làm từ hạt nhựa tự hủy |
Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Thị Miền, Phạm Thu Trang, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Công Hoan, Dương Thu Hiền, Nguyễn Thị Liên Phương |
Cục SHTT |
Quyết định số 3706w/QĐ-SHTT ngày 08/3/2021 |
2603 |
5. |
Quy trình sản xuất phân bón nhả chậm và phân bón nhả chậm thu được từ quy trình này |
Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Trần Quốc Toàn, Trịnh Đức Công, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Trung Đức, Đinh Gia Thành, Nguyễn Quang Huy, Trần Vũ Thắng, Phạm Thu Trang, Hoàng Thị Phương, Đỗ Công Hoan, Nguyễn Thị Thức |
Cục SHTT |
Quyết định số 11356w/QĐ-SHTT ngày 12/8/2020 |
2410 |
6. |
Quy trình sản xuất mẻ cái chống oxy hóa dùng cho nhựa polyetylen tỷ trọng thấp |
Dương Thu Hiền, Trần Vũ Thắng, Hoàng Thị Phương, Trịnh Đức Công, Nguyễn Phi Trung, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thị Thức, Nguyễn Thanh Tùng, Lê Thị Băng, Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Trung Đức, Dương Thị Thảo, Lê Văn Đức, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Công Hoan |
Cục SHTT |
Quyết định số 5643w/QĐ-SHTT ngày 21/5/2020 |
2345 |
7. |
Hạt nhựa polyolefin mẻ cái diệt khuẩn |
Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Liên Phương, Lê Thị Mai, Lê Văn Đức, Nguyễn Đình Chính, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Trung Đức, Phạm Thu Trang, Đỗ Công Hoan |
Cục SHTT |
Quyết định số 92054/QĐ-SHTT ngày 01/11/2023 |
3403 |
8. |
Quy trình chiết và tinh chế hợp chất Auronol glucosit có hoạt tính sinh học từ lá cây chay (Artocarpus tonkinensis) |
Trần Văn Sung, Trịnh Thị Thủy, Phạm Thị Ninh, Trần Thị Phương Thảo, Hồ Ngọc Anh, Nguyễn Thế Anh |
Cục SHTT |
02/06/2014 |
1183 |
- Sách chuyên khảo, giáo trình:
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
NXB |
Năm XB |
1. |
Tổng hợp Hữu Cơ - Tập I |
Nguyễn Thanh Bình, Đặng Thanh Tuấn, Triệu Quý Hùng, Trần Quang Hưng, Đặng Thanh Tùng, Trần Thị Phương Thảo. |
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ Thuật |
2012 |
2. |
Polyme thiên nhiên có hoạt tính sinh học - Tập V |
Trần Thị Phương Thảo |
Trung tâm thông tin khoa học và kỹ thuật hóa chất- Tập đoàn Hóa chất Việt Nam |
2013 |
3. |
Các loài bộ thông (Pinales) ở Tây Nguyên, Việt Nam ISBN: 978-604-913-946-8 |
Đinh Thị Phòng, Nguyễn Tiến Hiệp, Nguyễn Sinh Khang, Trần Thị Việt Thanh, Trần Thị Liễu, Vũ Thị Thu Hiền, Trần Thị Phương Thảo, Trần Văn Lộc, Trịnh Thị Thủy, Nguyễn Thanh Tâm, Trần Văn Sung |
Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội |
2019 |
- Hợp tác quốc tế
- Viện Nghiên cứu các vấn đề Hóa lý, Đại học Tổng hợp Quốc gia Belarus.
- Viện Sinh hoá Thực vật Halle (Institute for Plantbiochemistry Halle/(S), Germany)
- Đại học Wuppertal, CHLB. Đức
- Đại học Myongji, Hàn Quốc
- Trung tâm nghiên cứu Ufa, Cộng hòa Liên Bang Nga.
- Trường Đại học Kent, Vương Quốc Anh
- Trường Đại học Yangoon, Myanmar
- Trường Đại học Simon Fraser-Canada.