Điện thoại: 0969056709
Địa chỉ E-Mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Tên phòng: Phòng Công nghệ hóa sinh
Phụ trách phòng: TS. Trần Đăng Thuần
ĐT: 0969056709
E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
1. Danh sách cán bộ hiện đang làm việc tại phòng
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Trình độ | Chức vụ |
Điện thoại/E-mail |
1 |
Trần Đăng Thuần |
Nghiên cứu viên |
Tiến sĩ | Phụ trách phòng |
ĐT: 0969056709 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
2 |
Lưu Đức Phương |
Nghiên cứu viên |
Tiến sĩ | Phó trưởng phòng | |
3 |
Nguyễn Thị Ngoan |
Nghiên cứu viên |
Tiến sĩ | ||
4 |
Đoàn Duy Tiên |
Nghiên cứu viên |
Tiến sĩ | ||
5 |
Đặng Thị Mai |
Nghiên cứu viên |
Thạc sĩ | ||
6 |
Đinh Thị Cúc |
Nghiên cứu viên |
Tiến sĩ | ||
7 |
Bá Thị Dương |
Nghiên cứu viên |
Thạc sĩ | ||
8 |
Nguyễn Hải Yến |
Nghiên cứu viên |
Thạc sĩ | ||
9 |
Bùi Thị Hồng Mơ |
Nghiên cứu viên |
Đại học |
2. Lĩnh vực nghiên cứu & phát triển:
- Nghiên cứu cơ bản sinh tổng hợp các chất thứ cấp trong tế bào vi tảo và tế bào thực vật
- Nghiên cứu chiết xuất và sản xuất các chất, hoạt chất, vật liệu thứ cấp ở cấp độ tế bào từ vi tảo, tế bào thực vật và động vật
- Phát triển các sản phẩm ứng dụng và thương mại hoá trong các ngành công nghiệp dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm, năng lượng và môi trường
- Đào tạo sau đại học trong lĩnh vực chuyên môn có liên quan
- Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực Công nghệ Hoá sinh
3. Một số kết quả nổi bật (5 năm gần đây)
3.1. Đề tài đã và đang triển khai
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn cacbon, ni tơ, phốt pho và ánh sáng đến hàm lượng lutein sản xuất bởi vi tảo Chlorella sp. HT3 trong thiết bị quang sinh dạng ống đứng (Mã số: CSCL06.04/23-24) |
2023/2024 |
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm |
2 |
Nghiên cứu quy trình phân lập độc tố tự nhiên từ sinh vật biển, Mã số: TĐĐTB0.06/21-23. Hợp phần số 6 thuộc dự án KHCN trọng điểm cấp Viện Hàn lâm: Xây dựng các quy trình xác định độc tố trong một số loài sinh vật biển Việt Nam, mã số TĐĐTB0.00/21-23 |
2021/2023 |
Cấp bộ |
Chủ nhiệm |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng các vật liệu cấu trúc nano nhằm chế tạo một số sản phẩm có khả năng chống cháy; xác định các chất độc phát sinh trong quá trình sử dụng và đốt cháy các sản phẩm chống cháy ở Việt Nam (mã số TĐPCCC.02/18-20) thuộc dự án KHCN trọng điểm cấp Viện Hàn lâm KHCNVN: ‘‘Nghiên cứu và phát triển các hệ vật liệu tổ hợp tiên tiến phục vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ’’, mã số TĐPCCC.00/18-20 |
2018/2020 |
Cấp bộ |
Thành viên tham gia |
4 |
Nghiên cứu tuyển chọn các chủng vi khuẩn lam có khả năng sinh hổmne thực vật và sử dụng chúng để loại bỏ N và P trong nước thải chăn nuôi (Mã số VAST 07.03/19/20) |
2019/2022 |
Cấp bộ |
Thành viên tham gia |
5 |
Nghiên cứu tăng hiệu suất xử lý CO2 bằng hỗn hợp vi tảo trong hệ thiết bị quang nối tiếp (Mã số đề tài: VHH.2020.2.20) |
2020/2020 |
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm |
6 |
Nghiên cứu sự tích lũy lipids trong sinh khối vi tảo Scenedesmus acuminatus nuôi trong nước thải đô thị trên hệ phản ứng mở và màng mỏng (Mã số đề tài: VHH.2019.1.01) |
2019/2019 |
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm |
7 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện môi trường, dinh dưỡng, và thiết bị phản ứng đến năng suất sinh khối và hoạt tính sinh học của vi tảo Chlorella sorokiniana (Mã số đề tài: KHCBBI.01/19-21) |
2019/2022 |
Cấp bộ |
Chủ nhiệm |
8 |
Cố định CO2 dùng vi tảo để sản xuất vật liệu sinh học (Nafosted 104.99-2017.313) |
2018/2022 |
Cấp Quốc gia |
Chủ nhiệm |
9 |
Nghiên cứu tận dụng chất dinh dưỡng trong nước thải đô thị nuôi vi tảo Chlorella sp. và ứng dụng sinh khối vi tảo thông qua chiết suất chất kích thích sinh trưởng và phân bón sinh học (Mã số: GUST.STS.ĐT2017-ST03) |
2017/2020 |
Cấp cơ sở |
Chủ nhiệm |
3.2. Một số công bố quốc tế nổi bật gần đây (2020 - 2022)
1. D.T. Tran, T.C.V. Do, Q.T. Nguyen, T.G. Le (2020). Simultaneous removal of pollutants and high value biomaterials production by Chlorella variabilis TH03 from domestic wastewater. Clean Technol. Environ. Policy. 10.1007/s10098-020-01810-5 [SCI, IF= 2.277].
2. D.T. Tran, T.N. Ta, T.H.N. Do, T.M. Pham, T.B.H. Doan, T.H.T. Mai, T.C.V. Do, T.G. Le, V.T. Nguyen (2020). Developing a mini biodiesel production line via sequential conversion to purification from Scenedesmus acuminatus S4 grown in domestic wastewater. Journal of Chemical Technology and Biotechnology. https://doi.org/10.1002/jctb.6402 [SCI, IF= 2.659].
3. Thi Cam Van Do, Dang Thuan Tran, Truong Giang Le, and Quang Trung Nguyen (2020). Characterization of Endogenous Auxins and Gibberellins Produced by Chlorella sorokiniana TH01 under Phototrophic and Mixtrophic Cultivation Modes toward Applications in Microalgal Biorefinery and Crop Research. Journal of Chemistry, 4910621, https://doi.org/10.1155/2020/4910621.
4. Dang Thuan Tran, Hai Yen Nguyen, Thi Cam Van Do, Pau Loke Show, Truong Giang Le, Van Tuyen Nguyen (2020). Factors Affecting Pollutants Removal and Biomass Production Capability of Chlorella variabilis TH03 in Domestic Wastewater. Materials Science for Energy Technologies (Accepted).
5. Do Thi Cam Van, Tran Dang Thuan*, Nguyen Quang Tung (2020). Preliminary Investigation of CO2 Sequestration by Chlorella sorokiniana TH01 in Single and Sequential Photobioreactors. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 36, No. 1, page 57-69.
6. Thi Cam Van Do, Thi Nham Tuat Nguyen, Dang Thuan Tran*, Truong Giang Le, Van Tuyen Nguyen (2020). Semi-continuous removal of nutrients and biomass production from domestic wastewater in raceway reactors using Chlorella variabilis TH03-bacteria consortia. Environmental Technology & Innovation, 20:101172 [SCI, IF= 3.356].
7. Cam Van Thi Do, Nham Tuat Thi Nguyen, Dang Thuan Tran*, Mai Huong Thi Pham, Thanh Yen Thi Pham (2021). Capability of carbon fixation in bicarbonate-based and carbon dioxide-based systems by Scenedesmus acuminatus TH04. Biochemical Engineering Journal, 166:107858 [SCI, IF= 3.475].
8. Thi Thuy Duong, Thi Thu Lien Nguyen, Thi Hai Van Dinh, Thi Quynh Hoang, Thi Nguyet Vu, Thi Oanh Doan, Thi Mai Anh Dang, Thi Phuong Quynh Le, Dang Thuan Tran, Van Nhan Le, Quang Trung Nguyen, Phuong Thu Le, Trung Kien Nguyen, Thi Dau Pham, Ha Manh Bui (2021). Auxin production of the filamentous cyanobacterial Planktothricoides strain isolated from a polluted river in Vietnam. Chemosphere, 131242. https://doi.org/10.1016/j.chemosphere.2021.131242 [SCI, IF= 7.086].
9. Cam Van Thi Do, Nham Tuat Thi Nguyen, Mai Huong Thi Pham, Thanh Yen Thi Pham, Truong Giang Le, Dang Thuan Tran* (2022). Central composite design for simultaneously optimizing biomass and lutein production by a mixotrophic Chlorella sorokiniana TH01. Biochemical Engineering Journal, 177:108231 [SCI, IF= 3.475].
10. Cam Van T. Do, Cuc T. Dinh, Mai T. Dang, Thuan Dang Tran*, Truong Giang Le (2022). A novel flat-panel photobioreactor for simultaneous production of lutein and carbon sequestration by Chlorella sorokiniana TH01. Bioresource Technology, 345:126552 [SCI, IF = 9.642].
11. Cuc T. Dinh, Cam Van T. Do, Thu Phuong T. Nguyen, Ngoc Hieu Nguyen, Truong Giang Le*, Thuan Dang Tran* (2022). Isolation, purification and cytotoxic evaluation of lutein from mixotrophically grown Chlorella sorokiniana TH01. Algal Research, 62:102632 [SCI, IF = 4.01]
12. Cam Van T. Do, Mai Huong T. Pham, Thanh Yen T. Pham, Cuc T. Dinh, Thu Uyen T. Bui, Thuan Dang Tran*, Van Tuyen Nguyen (2022). Microalgae and bioremediation of domestic wastewater. Current Opinion in Green and Sustainable Chemistry, 34:100595. https://doi.org/10.1016/j.cogsc.2022.100595. [SCI, IF = 6.457]
13. Dinh Thi Cuc, Nguyen Thi Hien, Vu Ngoc Doan, Tran Dang Thuan, Dang Thi Tuyet Anh, Nguyen Ha Thanh, Trinh Thu Ha, Nguyen Thi Nga, Nguyen Thi Kim Tuyet, and Phan Van Kiem (2022). Design and Synthesis of New 2-Aminobenzamide Derivatives Containing Benzothiazole and Phenylamine Moiety and Their Cytotoxicity. Natural Product Communications, 17(7): 1–6.
14. Md. Asraful Alam, Chun Wan, Dang Thuan Tran, M. Mofijur, Shams Forruque Ahmed, Muhammad Aamer Mehmood, Feroz Shaik, Dai-Viet N. Vo & Jingliang Xu (2022). Microalgae binary culture for higher biomass production, nutrients recycling, and efcient harvesting: a review. Environmental Chemistry Letters, 20:1153–1168.
3.3. Sách chuyên khảo & chương sách
1. Dang Thuan Tran*, Thi Cam Van Do, Quang Trung Nguyen, Truong Giang Le, Quang Tung Nguyen and Van Tuyen Nguyen (2018). Recent Advances in the Utilization of Nannochloropsis Biomass for Commodity Chemicals, Feeds, High Value Products, Biofuels, Cosmetics, Fertilizers, and Materials Production. Nannochloropsis: Biology, Biotechnological Potential and Challenges. Marine Biology Series. Nova Science Publishers, ISBN: 978-1-53612-843-7, pp 75-134 (Editors: Marcel Jan and Przemek Kazik).
2. Truong Giang Le, Dang Thuan Tran*, Thi Cam Van Do, Van Tuyen Nguyen (2019). Design considerations of microalgal culture ponds and photobioreactors for wastewater treatment and biomass cogeneration. Microalgae Biotechnology for Development of Biofuel and Wastewater Treatment. Springer Nature, ISBN 978-981-13-2264-8, pp 535-567 (Editors: Md. Asraful Alam and Zhongming Wang).
3. Thi Cam Van Do, Dang Thuan Tran, Quang Trung Nguyen (2020). Phytohormones Production in Microalgae and the Methods of Characterization. Recent Research Advances in Biology. Book Publisher International.
3.4. Phát minh sáng chế (5 năm gần nhất)
3.5. Các giải thưởng khoa học
1. Công bố khoa học xuất sắc nhất năm 2022 trong lĩnh vực Khoa học Năng lượng-Môi trường
“Cam Van T. Do, Cuc T. Dinh, Mai T. Dang, Thuan Dang Tran*, Truong Giang Le (2022). A novel flat-panel photobioreactor for simultaneous production of lutein and carbon sequestration by Chlorella sorokiniana TH01. Bioresource Technology, 345:126552”
3.6. Các công nghệ, sản phẩm đã được ứng dụng
4. Kết quả đào tạo sau đại học (5 năm gần nhất)
- Đã đào tạo 05 Thạc sĩ
- Đang hướng dẫn 02 NCS
5. Hợp tác quốc tế
- Đại học Nottingham Malaysia
- Đại học Quốc gia Thành Công Đài Loan
- Viện Thuỷ sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc (CAS)
- Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc (KAIST)
- Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc