PHÒNG HÓA PHÂN TÍCH
1. Giới thiệu về đơn vị
- Năm thành lập: 12/01/2010
- Quá trình phát triển:
Phòng Hoá phân tích thuộc Viện Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam được thành lập theo quyết định số 04/QĐ-VHH ngày 12 tháng 01 năm 2010 của Viện trưởng Viện Hoá học. Phòng có tiền thân từ phòng Hoá Phân tích trực thuộc Viện Khoa học Việt Nam được thành lập từ năm 1974, sau đó phòng được đổi tên thành Trung tâm Phân tích và Hoá chất Tinh khiết, đến năm 1995 được đổi thành Tập thể Khoa học và Kỹ thuật Phân tích, đến năm 2007 được đổi thành Tập thể Khoa học Phân tích và Hoá chất Tinh Khiết và từ tháng 1 năm 2010 đến nay được đổi thành Phòng Hoá Phân tích.
- Lãnh đạo đơn vị từ khi thành lập đến nay:
1. GS.TS Trịnh Xuân Giản
2. PGS. TS. Lê Lan Anh
3. PGS. TS. Vũ Đức Lợi
4. TS. Hoàng Thị Hương Thảo
- Danh sách cán bộ của đơn vị hiện nay:
2. Lĩnh vực nghiên cứu
- Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các phương pháp phân tích định tính, định lượng có độ nhậy, độ chính xác trong phân tích hóa học;
- Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các phương pháp phân tích kết hợp internet vạn vật (IOT);
- Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các phương pháp phân tích điện hóa trong lĩnh vực tích trữ và chuyển hóa năng lượng;
- Nghiên cứu phát triển và áp dụng các công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường;
- Nghiên cứu chế tạo vật liệu tiên tiến ứng dụng trong phân tích và xử lý môi trường;
- Tư vấn, đánh giá và chuyển giao công nghệ về hóa phân tích và xử lý ô nhiễm môi trường;
- Đào tạo sau đại học và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực hóa phân tích và hoá môi trường.
3. Trang thiết bị nghiên cứu
Các thiết bị chính:
STT |
TÊN THIẾT BỊ |
TÍNH NĂNG |
1 |
Thiết bị phân tích quang phổ hấp thụ phân tử ngoại-khả kiến (UV –VIS) GBC Scientific Equipment Cintra 4040 |
Phân tích các chỉ tiêu nitrat, nitrit, amoni, crom(VI), sunfate, sunfua, phosphate, chlorophyll a, silic, cyanua, florua, chất hoạt động bề mặt. |
2 |
Máy nhiễu xạ tia X, D8- ADVANCE, Bruker, Đức |
Phân tích cấu trúc tinh thể của các vật liệu, trong nông nghiệp có thể dùng để phân tích các đối tượng đất, phân bón, nông sản. |
3 |
Thiết bị huỳnh quang phân tử, Fluorolog-3, FL3C-22, Horiba Scientific, Nhật Bản. |
- Phân tích các hợp chất phenolic, các hợp chất hữu cơ màu hòa tan trong nước. - Nghiên cứu đặc tính của các hợp chất phát quang trong khoa học vật liệu. |
4 |
Thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép nối phổ khối lượng sử dụng nguồn cảm ứng cao tần Plasma (HPLC-ICP-MS), PERKIN ELMER (Altus 30 + NexION 2000) |
+ Thiết bị ICP-MS NexION 2000: - Phân tích đồng thời hàm lượng các kim loại As, Se, Li, Be, B, Al, Ti, V, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, Sr, Mo, Cd, In, Sn, Sb, Ba, W, Ir, Pt, Tl, Pb, Bi, U trong các đối tượng mẫu sinh học, thực phẩm và môi trường, sử dụng 3 chế độ đo: tiêu chuẩn (Standard), khí va chạm (KED) và khí phản ứng (DRC). - Phân tích đồng thời hàm lượng các kim loại đất hiếm Sc, Y, La, Ce, Pr, Nd, Sm, Eu, Gd, Tb, Dy, Ho, Er, Tm, Yb, Lu, Th trong các đối tượng mẫu môi trường. |
5 |
Hệ thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS/GF-AAS), PinAAcle 900T, PerkinElmer, Mỹ |
- Phân tích hàm lượng các kim loại: Na, Ca, Mg, Li, As, Se, Al, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, Ag, Au, Cd, Pb trong các đối tượng mẫu sinh học, thực phẩm và môi trường sử dụng kỹ thuật ngọn lửa F-AAS hoặc kỹ thuật lò graphite GF-AAS. - Phân tích hàm lượng các kim loại As, Se, Sb, Sn sử dụng kỹ thuật hydrua hóa và Hg bằng kỹ thuật hóa hơi lạnh trong các đối tượng mẫu sinh học, thực phẩm và môi trường. |
6 |
Thiết bị HPLC-agilent 1260 infiniti |
Phân tích các chỉ tiêu caroten, curcumin, becberin, axit hipuric, sylimarin, ciprofloxacin |
7 |
Thiết bị sắc ký khí GC_FID/ECD_ Shimadzu 2010 plus |
Phân tích metanol, etanol |
8 |
Thiết bị phá mẫu tổng Nito BŨCHI |
Xác định hàm lượng nitơ tổng |
9 |
Máy đo oxy hòa tan WTW OXI 1970i |
Đo DO |
10 |
Thiết bị đo đa năng YSI |
Đo các chỉ tiêu pH, EC, TDS, ORP, DO, Amoni |
11 |
Lò nung Lenton EF 11/8B |
Nung, phá mẫu trong quá trình phân tích các chỉ tiêu hóa lý |
12 |
Máy ly tâm EF 11/8B |
Công cụ hỗ trợ |
13 |
Máy đo cầm tay DO, TDS, ORP, Amoni Hatch Ion 156 |
Phân tích DO, TDS, ORP, Amoni |
14 |
Máy quang phổ UV/VIS Hatch DR/6000 |
Phân tích các chỉ tiêu hóa lý trong nước theo phương pháp đo quang phổ UV/VIS |
15 |
Tủ ấm BOD Aqualytic TC135S |
Phân tích BOD |
16 |
Bộ đo BOD 6 chỗ OxiTop®-i IS 6 Đức |
Phân tích BOD |
17 |
Tủ sấy Thermo Scientific |
Công cụ hỗ trợ |
4. Một số kết quả nổi bật
- Đã xây dựng các phương pháp phân tích hàm lượng và dạng tồn tại của các nguyên tố kim loại nặng độc hại như thủy ngân, asen, chì, cadimi, thiếc... trong các mẫu sinh học phục vụ cho chẩn đoán và điều trị bệnh cho trên 1000 bệnh nhân ngộ độc kim loại nặng.
- Đã tham gia xây dựng 24 tiêu chuẩn Việt Nam về phân tích các nguyên tố kim loại quý hiếm.
- Đã nghiên cứu công nghệ sản xuất thép và vật liệu xây dựng không nung từ nguồn thải bùn đỏ trong quá trình sản xuất alumin tại Tây Nguyên
- Đã nghiên cứu các giải pháp công nghệ để xử lý bùn đỏ thành các sản phẩm hữu ích
- Đã tham gia đánh giá nguyên nhân hải sản chết bất thường tại một số tỉnh ven biển miền Trung.
- Đã nghiên cứu chế tạo hệ thiết bị phân tích vết Thuỷ ngân (Hg) phục vụ quan trắc môi trường và kiểm soát thực phẩm.
- Đã tham gia nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường và đề xuất các giải pháp khắc phục sau vụ cháy của Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông.
- Đã tham gia phân tích mẫu sinh học trong sự cố nhiễm độc thiếc tại Công ty TNHH Quảng Phong.
- Đã nghiên cứu và ứng dụng thành công hệ phân tích online các sản phẩm khí của phản ứng điện hóa (khử CO2, khử NO3-, tách nước…)
5. Sản phẩm dịch vụ:
- Phân tích thành phần hóa lý các mẫu nước, dung dịch
- Phân tích kim loại nặng trong các mẫu sinh học
- Phân tích thành phần mẫu sỏi thận, sỏi tiết niệu
- Phân tích cấu trúc tinh thể các mẫu vật liệu bằng phương pháp XRD
6. Các đề tài, dự án đã và đang triển khai (không liệt kê các đề tài cấp cơ sở)
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cơ quan |
Cấp quản lý |
Chủ nhiệm |
Thời gian |
1. |
Nghiên cứu các giải pháp công nghệ để xử lý bùn đỏ thành các sản phẩm hữu ích |
Sự nghiệp môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
PGS.TS. Vũ Đức Lợi |
2010-2013 |
|
2. |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất thép và vật liệu xây dựng không nung từ nguồn thải bùn đỏ trong quá trình sản xuất alumin tại Tây Nguyên |
Cấp nhà nước |
PGS.TS. Vũ Đức Lợi |
2013-2014 |
|
3. |
Nghiên cứu công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ sử dụng vật liệu mang vi sinh có diện tích bề mặt lớn |
Đề tài sở KHCN Hà Nội |
PGS. TS. Lê Văn Cát |
2013-2014 |
|
4. |
Nghiên cứu xác định biến đổi đa dạng vi sinh vật, chất hữu cơ và một số điều kiện sinh – địa – hóa trong lưu vực đồi núi canh tác nông nghiệp |
Đề tài nghị định thư Pháp - Việt |
TS. Trịnh Anh Đức |
2013-2015 |
|
5. |
Đánh giá nguyên nhân hải sản chết bất thường tại một số tỉnh ven biển miền Trung |
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt “Hội đồng chuyên gia khoa học và công nghệ phân tích, đánh giá nguyên nhân hiện tượng hải sản chết bất thường tại một số tỉnh ven biển miền Trung” |
PGS.TS. Vũ Đức Lợi, TS. Dương Tuấn Hưng |
2016 |
|
6. |
Nghiên cứu chế tạo hệ thiết bị phân tích vết Thuỷ ngân (Hg) phục vụ quan trắc môi trường và kiểm soát thực phẩm |
Nhiệm vụ KHCN Chủ tịch Viện giao, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
TS. Dương Tuấn Hưng |
2015-2017 |
|
7. |
Nghiên cứu ứng dụng chỉ số ICEP đánh giá tải lượng chất dinh dưỡng (nitơ, photpho và silic) khu vực cửa sông và ven biển phục vụ quản lý môi trường. |
Đề tài NCCB Quỹ NAFOSTED |
TS. Lưu Thị Nguyệt Minh |
2015-2018 |
|
8. |
Nghiên cứu nhũ đá trong hang động vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng phục vụ đánh giá biến đổi khí hậu và môi trường của khu vực |
Đề tài NCCB Quỹ NAFOSTED |
TS. Trịnh Anh Đức |
2015-2018 |
|
9. |
Đề tài: Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng của từ trường ngoài lên phản ứng điện hóa, ứng dụng làm xúc tác điện hóa cho phản ứng khử nitrat. |
Đề tài NCCB Quỹ NAFOSTED |
TS Hoàng Thị Hương Thảo |
2018-2021 |
|
10. |
Đánh giá toàn diện tác động của con người đến thuỷ văn và môi trường trên hệ thống sông Hồng đoạn chảy qua đồng bằng Bắc Bộ hướng tới mục tiêu phát triển bền vững |
Đề tài nghiên cứu hợp tác NAFOSTED - RCUK |
TS. Đỗ Thu Nga |
2018-2020 |
|
11. |
Nghiên cứu đánh giá lượng Hg phát thải ra môi trường sau vụ cháy và đề xuất các giải pháp xử lý ô nhiễm gây ra bởi vụ cháy tại Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông |
Nhiệm vụ Chủ tịch giao |
PGS. TS. Vũ Đức Lợi |
2019-2020 |
|
12. |
Nghiên cứu phát triển phương pháp phân tích một số hợp chất hữu cơ màu hòa tan (CDOM) để xây dựng mô hình đánh giá chất lượng nước mặt trên hệ thống song Hồng đoạn chảy qua đồng bằng Bắc bộ |
Đề tài KH-CN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN theo các hướng ưu tiên |
TS. Hoàng Thị Hương Thảo |
2025-2026 |
|
7. Công bố khoa học (từ năm 2020 đến nay):
STT |
Tên bài báo |
Tên tác giả |
Tên tạp chí |
Năm công |
1. |
Cu2MoS4 Nanotubes as a Cathode Material for Rechargeable Magnesium-ion Battery |
Ly T. Le, Duc Q. Truong, Thuy T.D. Ung, Long H. Nguyen, Loi D. Vu, Phong D. Tran |
ChemistrySelect |
2020 |
2. |
Efficient removal of ciprofloxacin in aqueous solutions by zero-valent metal-activated persulfate oxidation: A comparative study |
Nguyen Thanh Hao, Hien Nguyen, Lien Nguyen, Khue Ngoc Do, Loi Duc Vu |
Journal of Water Process Engineering |
2020 |
3. |
Stable isotopes as an effective tool for N nutrient source identification in a heavily urbanized and agriculturally intensive tropical lowland basin |
Thi Nguyet Minh Luu, Thu Nga Do, Ioannis Matiatos, Virginia Natalie Panizzo, Anh Duc Trinh |
Biogeochemistry |
2020 |
4. |
Xác định online các khí CO, CO2, H2 bằng phương pháp sắc ký khí detector dẫn nhiệt TCD |
Hoàng Thị Hương Thảo, Trương Bình Giang, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi |
Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 25 (3), tr. 21-26 |
2020 |
5. |
Global patterns of nitrate isotope composition in rivers and adjacent aquifers reveal reactive nitrogen cascading |
Luu Thi Nguyet Minh et al., |
Nature - Communications earth and environment ISSN 2662-4435 |
2021 |
6. |
Determination of Total Mercury in Solid Samples by Anodic Stripping Voltammetry |
Vu Duc Loi, et al. |
Journal of Chemistry ISSN 2090-9071 |
2021 |
7. |
Water quality in an urbanized river basin impacted by multi-pollution sources: from comprehensive surveys to modelling |
Luu Thi Nguyet Minh et al., |
ScienceAsia ISSN 1513-1874 |
2021 |
8. |
Arsenic and heavy metals in Vietnamese rice: Assessment of Human exposure to these elements through rice consumption |
Vu Duc Loi, Luu Thi Nguyet Minh et al. |
Journal of Analytical methods in Chemistry ISSN 2090-8865 |
2021 |
9. |
Removing ammonium from contaminated water using Purolite C100E: batch, column, and household filter studies |
Vu Duc Loi, et al. |
Environmental Science and Pollution Research ISSN 1614-7499 |
2021 |
10. |
Removal of Nitramine Explosives in Aqueous Solution by UV-Mediated Advanced Oxidation Process in Near-Neutral Conditions |
Vu Duc Loi, et al. |
Journal of Ecological Engineering ISSN 2299-8993 |
2021 |
11. |
Nghiên cứu xử lý kháng sinh trong nước thải bệnh viện bằng hệ oxy hóa kép hoạt hóa bằng sắt hóa trị 0 (ZVI) và tia UV |
Vu Duc Loi, et al. |
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học ISSN 0868-3224 |
2021 |
12. |
Xác định online sản phẩm N2 và H2 của phản ứng khử điện hóa nitrat bằng phương pháp sắc ký khí detector dẫn nhiệt TCD |
Trương Thị Bình Giang, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi, Hoàng Thị Hương Thảo |
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 26 (2), tr. 61-66 ISSN 0868-3224 |
2021 |
13. |
Đánh giá mức độ ô nhiễm metyl thuỷ ngân trong trầm tích sông Tô Lịch |
Vũ Đức Lợi, Dương Tuấn Hưng, Nguyễn Thị Vân, Hoàng Thị Hương Thảo, Lưu Thị Nguyệt Minh |
Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 26 (2), tr. 67-71 ISSN 0868-3224 |
2021 |
14. |
Phân tích dạng hoá học của Cadmi trong đất ở khu vực mở chì kẽm Làng Hích, tỉnh Thái Nguyên |
Vương Trường Xuân, Nguyễn Thị Thu Thuý, Nguyễn Thị Kim Ngân, Phan Thanh Phương, Dương Thị Tú Anh, Dương Tuấn Hưng, Nguyễn Ngọc Tùng |
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 26 (4A), tr. 154-159 ISSN 0868-3224 |
2021 |
15. |
Phân tích hàm lượng Cu, Pb, Cd và Zn trong đất ở khu vực mỏ chì kẽm Làng Hích, tỉnh Thái Nguyên bằng phương pháp ICP-MS |
Vương Trường Xuân, Phan Thanh Phương, Dương Thị Tú Anh, Dương Tuấn Hưng, Nguyễn Ngọc Tùng |
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 26 (4B), tr. 105-109 ISSN 0868-3224 |
2021 |
16. |
Tổng hợp CuFe trên nền điện cực Cu định hướng làm xúc tác có hoạt tính cao cho phản ứng khử nitrat bằng phương pháp điện hoá |
Hoàng Thị Hương Thảo, Trương Thị Bình Giang, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Tập 63, Số 11ĐB, tr. 60-65 ISSN 1859-4794 |
2021 |
17. |
Removal of Nitrates from Groundwater by Fixed Bed Bioreactor |
Nguyễn Thanh Hà, Hữu Thị Ngân, Đào Duy Khánh, Trần Hữu Quang, Trần Thị Kim Hoa, Dương Tuấn Hưng |
Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 26 (1), tr. 231-236 ISSN 0868-3224 |
2021 |
19. |
Speciation and environmental risk assessment of heavy metals in soil from a lead/zinc mining site in Vietnam |
X.T.Vuong, L.D.Vu, A.T.T.Duong, H.T.Duong, T.H.T.Hoang, M.N.T.Luu, T.N.Nguyen, V.D.Nguyen, T.T.T.Nguyen, T.H.Van, T.B.Minh |
Internal Journal of Environmental Science and Technology ISSN: 1735-2630 |
2022 |
20. |
Phân tích một số dạng thiếc trong mẫu nước tiểu bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép nối khối phổ plasma cao tần cảm ứng (HPLC-ICP-MS) |
Hoàng Thị Hương Thảo, Nguyễn Thị Vân, Trịnh Hồng Quân, Đặng Xuân Hoàng, Trịnh Minh Hiếu, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi |
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 27, số 1, trang 57-62 (ISSN 0868-3224) |
2022 |
21. |
Phân tích hàm lượng thiếc trong nước tiểu bằng phương pháp phổ khối lượng sử dụng nguồn cảm ứng cao tần plasma ICP-MS |
Nguyễn Thị Vân, Hoàng Thị Hương Thảo, Trịnh Hồng Quân, Đặng Xuân Hoàng, Trịnh Minh Hiếu, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi |
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 27, số 1, trang 63-69 (ISSN 0868-3224) |
2022 |
22. |
Accumulation of methylmercury in fish in gold mining areas in Thai Nguyen province |
Duong Tuan Hung, Nguyen Thi Van, Hoang Thi Huong Thao, Vu Duc Loi, Phan Thanh Phuong |
Food Control Conference 2022 - Hội nghị Khoa học kiểm nghiệm thực phẩm 2022 |
2022 |
23. |
Kết tủa đồng thời Crom và Niken trong xử lý nước thải mạ điện |
Dương Tuấn Hưng, Đào Duy Khánh, Nguyễn Thanh Hà, Hữu Thị Ngân, Trần Hữu Quang, Trần Thị Kim Hoa |
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 27 (1) ISSN 0868-3224 |
2022 |
24. |
Facile synthesis of spinel nickel–manganese cobaltite nanoparticles with high rate capability and excellent cycling performance for supercapacitor electrodes |
Thao Thi Huong Hoang, Son Le The, Shinya Maenosono, Tuan Nguyen Van, Huong Giang Do Thi, Sang-Eun Chun, Thu Tran Viet, Nguyen To Van |
Journal of Applied Electrochemistry |
2023 |
25. |
Speciation and environmental risk assessment of heavy metals in soil from a lead/zinc mining site in Vietnam |
Vương Trường Xuân, Vũ Đức Lợi, Dương Thị Tú Anh, Dương Tuấn Hưng, Hoàng Thị Hương Thảo, Lưu Thị Nguyệt Minh, Nguyễn Ngọc Tùng, Nguyễn Đình Vinh, Nguyễn Thị Thu Thuý, Văn Hữu Tập, Từ Bình Minh |
International Journal of Environmental Science and Technology |
2023 |
26. |
Highly Efficient Electrochemical Nitrate and Nitrogen Reduction to Ammonia under Ambient Conditions on Electrodeposited Cu‐nanosphere Electrode |
Trương Bình Giang, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi, Hoàng Thị Hương Thảo |
European Journal of Inorganic Chemistry |
2023 |
27. |
Xác định các sản phẩm của phản ứng khử điện hóa nitrat trên xúc tác Cu bằng phương pháp quang phổ hấp thụ UV-Vis và sắc ký khí online |
Trương Bình Giang, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi, Hoàng Thị Hương Thảo |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam (bản B) Vietnam Journal of Science and Technology - MOST E-ISSN 1859-4794, P-ISSN 2615-9929 |
2023 |
28. |
Mercury Speciation Analysis: Methodology and Case Studies |
Duong Tuan Hung, Nguyen Thi Van, Hoang Thi Huong Thao, Vu Duc Loi, Chu Dinh Binh, Phan Thanh Phuong |
Conference Proceedings: The 8th analytica Vietnam Conference, pp.119-138, 2023 ISBN: 978-604-336-529-0 |
2023 |
29. |
Nghiên cứu xử lý màu và COD trong nước thải dệt nhuộm bằng giải pháp AOPs/UV kết hợp tiền xử lý keo tụ |
Đào Duy Khánh, Dương Tuấn Hưng, Trần Hữu Quang, Trần Thị Kim Hoa, Nguyễn Thị Huế, Nguyễn Thị Hồng Thuyết |
Journal of Military Science and Technology, 86(86), pp.86-94, |
2023 |
30. |
The first epidemiology of urolithiasis in Northern Vietnam: Urinary stone composition, age, gender, season, and clinical features study |
Lien D Nguyen, Trung T Nguyen, Luc V Mai, Phuong V Bui, Van Thi Nguyen, Giang TB Truong, Minh TN Luu, Hung T Duong, Loi D Vu, Thao TH Hoang |
Urologia Journal, 0(0), p 03915603231208090. ISSN: 0391-5603 Online ISSN: 1724-6075 |
2023 |
31. |
Deciphering local and regional hydroclimate resolves contradicting evidence on the Asian monsoon evolution |
Trịnh Hồng Quân |
Nature Communications |
2024 |
32. |
Advanced pollutants removal and biomass production from domestic wastewater using Chlorella sorokiniana CBEO in raceway pond |
Luu Thi Thu Ha, Nguyen Thi Phuong Dung, Bui Thi Thu Uyen, Ba Thi Duong, Dao Duy Khanh, Tran Huu Quang, Tran Dang Thuan |
Hội nghị Khoa học Đa dạng sinh học và Các chất có hoạt tính sinh học vì sự phát triển bền vững, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
2025 |
33. |
Green synthesis of Cu2O nanoparticles using extracted polyphenols from Terminalia catappa leaves and some of their antibacterial properties |
Nguyen Thi Phuong, Nguyen Thi Hoai Phuong, Duong Tuan Hung |
Hội nghị Khoa học Hướng Môi trường – Năng lượng nhân dịp kỷ niệm 50 năm thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (1975-2025) |
2025 |
8. Văn bằng sở hữu trí tuệ:
STT |
Tên bằng, giấy chứng nhận |
Tên tác giả |
Cơ quan |
Ngày cấp |
Số bằng, giấy |
I |
Sáng chế |
||||
1. |
Quy trình sản xuất tinh quặng sắt và sắt xốp từ bùn đỏ |
Vũ Đức Lợi, Nguyễn Văn Tuyến, Châu Văn Minh, Nguyễn Văn Tuấn, Dương Tuấn Hưng, Nguyễn Văn Lạng |
Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ |
03.06.2015 |
Bằng độc quyền sáng chế số 14156 |
* (Gửi kèm theo bản scan văn bằng sở hữu trí tuệ)
9. Sách chuyên khảo, giáo trình:
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
NXB |
Năm XB |
1. |
Cơ sở hóa học và kỹ thuật xử lý nước |
Lê Văn Cát |
NXB Thanh niên |
1999 |
2. |
Hấp phụ và trao đổi ion trong kỹ thuật xử lý nước và nước thải |
Lê Văn Cát |
NXB Thống kê |
2002 |
3. |
Nước nuôi thủy sản- Chất lượng và biện pháp quản lý chất lượng |
Lê Văn Cát, Đỗ Thị Hồng Nhung, Ngô Văn Cát |
MXB Khoa học và Kỹ thuật |
|
4. |
Xử lý nước thải giàu hợp chất nitơ và photpho |
Lê Văn Cát |
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
2007 |
5. |
Kỹ thuật xử lý nước cấp cho vùng nông thôn |
Lê Văn Cát |
NXB Nông nghiệp |
2009 |
6. |
Cơ sở khoa học trong công nghệ bảo vệ môi trường. Tâp 3: Các quá trình hóa học trong công nghệ bảo vệ môi trường |
Lê Văn Cát |
NXB Giáo Dục Việt nam |
2009 |
7. |
Hệ thống tổ hợp tương hỗ trong kỹ thuật xử lý nước thải. Tập 1: Khoa học liên ngành Phương pháp Hóa lý |
Lê Văn Cát, Trịnh Xuân Đức |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
2014 |
8. |
Hệ thống tổ hợp tương hỗ trong kỹ thuật xử lý nước thải. Tập 2: Phương pháp vi sinh |
Lê Văn Cát, Trịnh Xuân Đức |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
2014 |
10. Hợp tác quốc tế
(Các cơ quan, tổ chức quốc tế có mối quan hệ hợp tác trong 5 năm gần đây)
- Hợp tác nghiên cứu với Viện Nghiên cứu phát triển IRD và Đại học Paris VI (Cộng hoà Pháp) trong khuôn khổ đề tài Môi trường nước Pháp – Việt theo Nghị định thư.
- Hợp tác nghiên cứu với Viện Nghiên cứu quốc gia về bệnh Minamata, Nhật Bản để chuẩn hóa phương pháp phân tích một số kim loại có độc tính cao bằng các phương pháp hóa lý hiện đại.
- Hợp tác với trường Đại học Kyushu, Nhật Bản về Nghiên cứu phát triển thiết bị phổ khối nguồn ion hóa laze
- Hợp tác với Trung tâm nghiên cứu khoa học Tây Ban Nha (CSIC) nghiên cứu nhũ đá trong hang động vịnh Hạ Long phục vụ đánh giá biến đổi khí hậu và tác động môi trường
- Hợp tác với Quỹ Khoa học Quốc tế (IFS, Đan Mạch) nhằm nghiên cứu đánh giá nguy cơ phú dưỡng khu vực cửa sông đồng bằng sông Hồng
- Hợp tác với Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế IAEA (Áo) nghiên cứu xác định nguồn gốc ô nhiễm trên sông sử dụng đồng vị N
- Hợp tác với Hội Khảo sát địa chất Hoàng gia Anh (BGS) và Đại học Nottingham trong nghiên cứu đánh giá tác động của con người đến thuỷ văn và môi trường
11. Các thông tin khác (nếu đơn vị muốn đưa lên giới thiệu trên trang web):
12. Ảnh các hoạt động của đơn vị:
- Ảnh tập thể đơn vị
- Ảnh hoạt động nghiên cứu, ứng dụng triển khai....
- Ảnh các sản phẩm
- Bản scan văn bằng sở hữu trí tuệ