PHÒNG HÓA PHÂN TÍCH

1. Giới thiệu về đơn vị

- Năm thành lập: 12/01/2010

- Quá trình phát triển:

Phòng Hoá phân tích thuộc Viện Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam được thành lập theo quyết định số 04/QĐ-VHH ngày 12 tháng 01 năm 2010 của Viện trưởng Viện Hoá học. Phòng có tiền thân từ phòng Hoá Phân tích trực thuộc Viện Khoa học Việt Nam được thành lập từ năm 1974, sau đó phòng được đổi tên thành Trung tâm Phân tích và Hoá chất Tinh khiết, đến năm 1995 được đổi thành Tập thể Khoa học và Kỹ thuật Phân tích, đến năm 2007 được đổi thành Tập thể Khoa học Phân tích và Hoá chất Tinh Khiết và từ tháng 1 năm 2010 đến nay được đổi thành Phòng Hoá Phân tích.

- Lãnh đạo đơn vị từ khi thành lập đến nay:

1. GS.TS Trịnh Xuân Giản

2. PGS. TS. Lê Lan Anh

3. PGS. TS. Vũ Đức Lợi

4. TS. Hoàng Thị Hương Thảo

- Danh sách cán bộ của đơn vị hiện nay:

STT

Học hàm, học vị, họ và tên

Chức vụ

Số điện thoại

Địa chỉ email

1.                  

TS. Hoàng Thị Hương Thảo

Trưởng phòng

0981669989

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. ; This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

2.                  

TS. Dương Tuấn Hưng

Phó trưởng phòng

0985629889

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.;
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

3.                  

ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Anh

Cán bộ

0988913878

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

4.                  

ThS. Nguyễn Thị Hương Giang

Cán bộ

0984258704

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

5.                  

ThS. Trần Thị Kim Hoa

Cán bộ

0975291976

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

6.                  

ThS. Trịnh Hồng Quân

Cán bộ

0966300486

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

7.                  

ThS. Nguyễn Thị Vân

Cán bộ

0977799835

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

8.                  

KS. Nguyễn Hữu Long

Cán bộ

0979580848

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

9.                  

ThS. Mai Thị Phương Thảo

Cán bộ

0387423533

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

10.             

CN. Vũ Phương Anh

Cán bộ

0832968493

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

11.             

Đào Duy Khánh

Cán bộ

0948999118

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

12.             

Nguyễn Thị Hồng Thuyết

Cán bộ

0978973836

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

13.             

Nguyễn Thị Huế

Cán bộ

0915086262

This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

z6504261360267_1e2abfe62212d7fe9327418dac6b644f.jpg

 

2. Lĩnh vực nghiên cứu

  • Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các phương pháp phân tích định tính, định lượng có độ nhậy, độ chính xác trong phân tích hóa học;
  • Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các phương pháp phân tích kết hợp internet vạn vật (IOT);
  • Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các phương pháp phân tích điện hóa trong lĩnh vực tích trữ và chuyển hóa năng lượng;
  • Nghiên cứu phát triển và áp dụng các công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường;
  • Nghiên cứu chế tạo vật liệu tiên tiến ứng dụng trong phân tích và xử lý môi trường;
  • Tư vấn, đánh giá và chuyển giao công nghệ về hóa phân tích và xử lý ô nhiễm môi trường;
  • Đào tạo sau đại học và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực hóa phân tích và hoá môi trường.

3. Trang thiết bị nghiên cứu

Các thiết bị chính:

STT

TÊN THIẾT BỊ

TÍNH NĂNG

1

Thiết bị phân tích quang phổ hấp thụ phân tử ngoại-khả kiến (UV –VIS) GBC Scientific Equipment Cintra 4040

Phân tích các chỉ tiêu nitrat, nitrit, amoni, crom(VI), sunfate, sunfua, phosphate, chlorophyll a, silic, cyanua, florua, chất hoạt động bề mặt.

2

Máy nhiễu xạ tia X, D8- ADVANCE, Bruker, Đức

Phân tích cấu trúc tinh thể của các vật liệu, trong nông nghiệp có thể dùng để phân tích các đối tượng đất, phân bón, nông sản.

3

Thiết bị huỳnh quang phân tử, Fluorolog-3, FL3C-22, Horiba Scientific, Nhật Bản.

- Phân tích các hợp chất phenolic, các hợp chất hữu cơ màu hòa tan trong nước.

- Nghiên cứu đặc tính của các hợp chất phát quang trong khoa học vật liệu.

4

Thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép nối phổ khối lượng sử dụng nguồn cảm ứng cao tần Plasma (HPLC-ICP-MS), PERKIN ELMER (Altus 30 + NexION 2000)

+ Thiết bị ICP-MS NexION 2000:      - Phân tích đồng thời hàm lượng các kim loại As, Se, Li, Be, B, Al, Ti, V, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, Sr, Mo, Cd, In, Sn, Sb, Ba, W, Ir, Pt, Tl, Pb, Bi, U trong các đối tượng mẫu sinh học, thực phẩm và môi trường, sử dụng 3 chế độ đo: tiêu chuẩn (Standard), khí va chạm (KED) và khí phản ứng (DRC).

-   Phân tích đồng thời hàm lượng các kim loại đất hiếm Sc, Y, La, Ce, Pr, Nd, Sm, Eu, Gd, Tb, Dy, Ho, Er, Tm, Yb, Lu, Th trong các đối tượng mẫu môi trường.

5

Hệ thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS/GF-AAS), PinAAcle 900T, PerkinElmer, Mỹ

- Phân tích hàm lượng các kim loại: Na, Ca, Mg, Li, As, Se, Al, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, Ag, Au, Cd, Pb trong các đối tượng mẫu sinh học, thực phẩm và môi trường sử dụng kỹ thuật ngọn lửa F-AAS hoặc kỹ thuật lò graphite GF-AAS.

- Phân tích hàm lượng các kim loại As, Se, Sb, Sn sử dụng kỹ thuật hydrua hóa và Hg bằng kỹ thuật hóa hơi lạnh trong các đối tượng mẫu sinh học, thực phẩm và môi trường.

6

Thiết bị HPLC-agilent 1260 infiniti

Phân tích các chỉ tiêu caroten, curcumin, becberin, axit hipuric, sylimarin, ciprofloxacin

7

Thiết bị sắc ký khí GC_FID/ECD_ Shimadzu 2010 plus

Phân tích metanol, etanol

8

Thiết bị phá mẫu tổng Nito BŨCHI

Xác định hàm lượng nitơ tổng

9

Máy đo oxy hòa tan WTW OXI 1970i

Đo DO

10

Thiết bị đo đa năng

YSI

Đo các chỉ tiêu pH, EC, TDS, ORP, DO, Amoni

11

Lò nung Lenton EF 11/8B

Nung, phá mẫu trong quá trình phân tích các chỉ tiêu hóa lý

12

Máy ly tâm EF 11/8B

Công cụ hỗ trợ

13

Máy đo cầm tay DO, TDS, ORP, Amoni Hatch Ion 156

Phân tích DO, TDS, ORP, Amoni

14

Máy quang phổ UV/VIS Hatch DR/6000

Phân tích các chỉ tiêu hóa lý trong nước theo phương pháp đo quang phổ UV/VIS

15

Tủ ấm BOD Aqualytic TC135S

Phân tích BOD

16

Bộ đo BOD 6 chỗ OxiTop®-i IS 6 Đức

Phân tích BOD

17

Tủ sấy Thermo Scientific

Công cụ hỗ trợ

4. Một số kết quả nổi bật

- Đã xây dựng các phương pháp phân tích hàm lượng và dạng tồn tại của các nguyên tố kim loại nặng độc hại như thủy ngân, asen, chì, cadimi, thiếc... trong các mẫu sinh học phục vụ cho chẩn đoán và điều trị bệnh cho trên 1000 bệnh nhân ngộ độc kim loại nặng.

- Đã tham gia xây dựng 24 tiêu chuẩn Việt Nam về phân tích các nguyên tố kim loại quý hiếm.

- Đã nghiên cứu công nghệ sản xuất thép và vật liệu xây dựng không nung từ nguồn thải bùn đỏ trong quá trình sản xuất alumin tại Tây Nguyên

- Đã nghiên cứu các giải pháp công nghệ để xử lý bùn đỏ thành các sản phẩm hữu ích

- Đã tham gia đánh giá nguyên nhân hải sản chết bất thường tại một số tỉnh ven biển miền Trung.

- Đã nghiên cứu chế tạo hệ thiết bị phân tích vết Thuỷ ngân (Hg) phục vụ quan trắc môi trường và kiểm soát thực phẩm.

- Đã tham gia nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường và đề xuất các giải pháp khắc phục sau vụ cháy của Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông.

- Đã tham gia phân tích mẫu sinh học trong sự cố nhiễm độc thiếc tại Công ty TNHH Quảng Phong.

- Đã nghiên cứu và ứng dụng thành công hệ phân tích online các sản phẩm khí của phản ứng điện hóa (khử CO2, khử NO3-, tách nước…)

5. Sản phẩm dịch vụ:

- Phân tích thành phần hóa lý các mẫu nước, dung dịch

- Phân tích kim loại nặng trong các mẫu sinh học

- Phân tích thành phần mẫu sỏi thận, sỏi tiết niệu

- Phân tích cấu trúc tinh thể các mẫu vật liệu bằng phương pháp XRD

6. Các đề tài, dự án đã và đang triển khai (không liệt kê các đề tài cấp cơ sở)

STT

Tên đề tài, dự án

Cơ quan
phối hợp

Cấp quản lý

Chủ nhiệm

Thời gian
thực hiện

1.

Nghiên cứu các giải pháp công nghệ để xử lý bùn đỏ thành các sản phẩm hữu ích

 

Sự nghiệp môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

PGS.TS. Vũ Đức Lợi

2010-2013

2.

Nghiên cứu công nghệ sản xuất thép và vật liệu xây dựng không nung từ nguồn thải bùn đỏ trong quá trình sản xuất alumin tại Tây Nguyên

 

Cấp nhà nước

PGS.TS. Vũ Đức Lợi

2013-2014

3.

Nghiên cứu công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ sử dụng vật liệu mang vi sinh có diện tích bề mặt lớn

 

Đề tài sở KHCN Hà Nội

PGS. TS. Lê Văn Cát

2013-2014

4.

Nghiên cứu xác định biến đổi đa dạng vi sinh vật, chất hữu cơ và một số điều kiện sinh – địa – hóa trong lưu vực đồi núi canh tác nông nghiệp

 

Đề tài nghị định thư Pháp - Việt

TS. Trịnh Anh Đức

2013-2015

5.

Đánh giá nguyên nhân hải sản chết bất thường tại một số tỉnh ven biển miền Trung

 

Nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt “Hội đồng chuyên gia khoa học và công nghệ phân tích, đánh giá nguyên nhân hiện tượng hải sản chết bất thường tại một số tỉnh ven biển miền Trung”

PGS.TS. Vũ Đức Lợi, TS. Dương Tuấn Hưng

2016

6.

Nghiên cứu chế tạo hệ thiết bị phân tích vết Thuỷ ngân (Hg) phục vụ quan trắc môi trường và kiểm soát thực phẩm

 

Nhiệm vụ KHCN Chủ tịch Viện giao, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

TS. Dương Tuấn Hưng

2015-2017

7.

Nghiên cứu ứng dụng chỉ số ICEP đánh giá tải lượng chất dinh dưỡng (nitơ, photpho và silic) khu vực cửa sông và ven biển phục vụ quản lý môi trường.

 

Đề tài NCCB Quỹ NAFOSTED

TS. Lưu Thị Nguyệt Minh

2015-2018

8.

Nghiên cứu nhũ đá trong hang động vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng phục vụ đánh giá biến đổi khí hậu và môi trường của khu vực

 

Đề tài NCCB Quỹ NAFOSTED

TS. Trịnh Anh Đức

2015-2018

9.

Đề tài: Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng của từ trường ngoài lên phản ứng điện hóa, ứng dụng làm xúc tác điện hóa cho phản ứng khử nitrat.

 

Đề tài NCCB Quỹ NAFOSTED

TS Hoàng Thị Hương Thảo

2018-2021

10.

Đánh giá toàn diện tác động của con người đến thuỷ văn và môi trường trên hệ thống sông Hồng đoạn chảy qua đồng bằng Bắc Bộ hướng tới mục tiêu phát triển bền vững

 

Đề tài nghiên cứu hợp tác NAFOSTED - RCUK

TS. Đỗ Thu Nga

2018-2020

11.

Nghiên cứu đánh giá lượng Hg phát thải ra môi trường sau vụ cháy và đề xuất các giải pháp xử lý ô nhiễm gây ra bởi vụ cháy tại Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông

 

Nhiệm vụ Chủ tịch giao

PGS. TS. Vũ Đức Lợi

2019-2020

12.

Nghiên cứu phát triển phương pháp phân tích một số hợp chất hữu cơ màu hòa tan (CDOM) để xây dựng mô hình đánh giá chất lượng nước mặt trên hệ thống song Hồng đoạn chảy qua đồng bằng Bắc bộ

 

Đề tài KH-CN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN theo các hướng ưu tiên

TS. Hoàng Thị Hương Thảo

2025-2026

           

 

 

 

 

 

7. Công bố khoa học (từ năm 2020 đến nay):

 

STT

Tên bài báo

Tên tác giả

Tên tạp chí

Năm công
bố

1.

Cu2MoS4 Nanotubes as a Cathode Material for Rechargeable Magnesium-ion Battery

Ly T. Le, Duc Q. Truong, Thuy T.D. Ung, Long H. Nguyen, Loi D. Vu, Phong D. Tran

ChemistrySelect

2020

2.

Efficient removal of ciprofloxacin in aqueous solutions by zero-valent metal-activated persulfate oxidation: A comparative study

Nguyen Thanh Hao, Hien Nguyen, Lien Nguyen, Khue Ngoc Do, Loi Duc Vu

Journal of Water Process Engineering

2020

3.

Stable isotopes as an effective tool for N nutrient source identification in a heavily urbanized and agriculturally intensive tropical lowland basin

Thi Nguyet Minh Luu, Thu Nga Do, Ioannis Matiatos, Virginia Natalie Panizzo, Anh Duc Trinh

Biogeochemistry

2020

4.

Xác định online các khí CO, CO2, H2 bằng phương pháp sắc ký khí detector dẫn nhiệt TCD

Hoàng Thị Hương Thảo, Trương Bình Giang, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi

Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 25 (3), tr. 21-26

2020

5.

Global patterns of nitrate isotope composition in rivers and adjacent aquifers reveal reactive nitrogen cascading

Luu Thi Nguyet Minh et al.,

Nature - Communications earth and environment ISSN 2662-4435

2021

6.

Determination of Total Mercury in Solid Samples by Anodic Stripping Voltammetry

Vu Duc Loi,  et al.

Journal of Chemistry ISSN 2090-9071

2021

7.

Water quality in an urbanized river basin impacted by multi-pollution sources: from comprehensive surveys to modelling

Luu Thi Nguyet Minh et al.,

ScienceAsia  ISSN 1513-1874

2021

8.

Arsenic and heavy metals in Vietnamese rice: Assessment of Human exposure to these elements through rice consumption

Vu Duc Loi, Luu Thi Nguyet Minh et al.

Journal of Analytical methods in Chemistry ISSN 2090-8865

2021

9.

Removing ammonium from contaminated water using Purolite C100E: batch, column, and household filter studies

Vu Duc Loi,  et al.

Environmental Science and Pollution Research ISSN 1614-7499

2021

10.

Removal of Nitramine Explosives in Aqueous Solution by UV-Mediated Advanced Oxidation Process in Near-Neutral Conditions

Vu Duc Loi, et al.

Journal of Ecological Engineering ISSN 2299-8993

2021

11.

Nghiên cứu xử lý kháng sinh trong nước thải bệnh viện bằng hệ oxy hóa kép hoạt hóa bằng sắt hóa trị 0 (ZVI) và tia UV

Vu Duc Loi,  et al.

Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học ISSN 0868-3224

2021

12.

Xác định online sản phẩm N2 và H2 của phản ứng khử điện hóa nitrat bằng phương pháp sắc ký khí detector dẫn nhiệt TCD

Trương Thị Bình Giang, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi, Hoàng Thị Hương Thảo

Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 26 (2), tr. 61-66

ISSN 0868-3224

2021

13.

Đánh giá mức độ ô nhiễm metyl thuỷ ngân trong trầm tích sông Tô Lịch

Vũ Đức Lợi, Dương Tuấn Hưng, Nguyễn Thị Vân, Hoàng Thị Hương Thảo, Lưu Thị Nguyệt Minh

Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 26 (2), tr. 67-71

ISSN 0868-3224

2021

14.

Phân tích dạng hoá học của Cadmi trong đất ở khu vực mở chì kẽm Làng Hích, tỉnh Thái Nguyên

Vương Trường Xuân, Nguyễn Thị Thu Thuý, Nguyễn Thị Kim Ngân, Phan Thanh Phương, Dương Thị Tú Anh, Dương Tuấn Hưng, Nguyễn Ngọc Tùng

Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 26 (4A), tr. 154-159

ISSN 0868-3224

2021

15.

Phân tích hàm lượng Cu, Pb, Cd và Zn trong đất ở khu vực mỏ chì kẽm Làng Hích, tỉnh Thái Nguyên bằng phương pháp ICP-MS

Vương Trường Xuân, Phan Thanh Phương, Dương Thị Tú Anh, Dương Tuấn Hưng, Nguyễn Ngọc Tùng

Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 26 (4B), tr. 105-109

ISSN 0868-3224

2021

16.

Tổng hợp CuFe trên nền điện cực Cu định hướng làm xúc tác có hoạt tính cao cho phản ứng khử nitrat bằng phương pháp điện hoá

Hoàng Thị Hương Thảo, Trương Thị Bình Giang, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Tập 63, Số 11ĐB, tr. 60-65

ISSN 1859-4794

2021

17.

Removal of Nitrates from Groundwater by Fixed Bed Bioreactor

Nguyễn Thanh Hà, Hữu Thị Ngân, Đào Duy Khánh, Trần Hữu Quang, Trần Thị Kim Hoa, Dương Tuấn Hưng

Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 26 (1), tr. 231-236

ISSN 0868-3224

2021

19.

Speciation and environmental risk assessment of heavy metals in soil from a lead/zinc mining site in Vietnam

X.T.Vuong, L.D.Vu, A.T.T.Duong, H.T.Duong, T.H.T.Hoang, M.N.T.Luu, T.N.Nguyen, V.D.Nguyen, T.T.T.Nguyen, T.H.Van, T.B.Minh

Internal Journal of Environmental Science and Technology

ISSN: 1735-2630

https://doi.org/10.1007/s13762-022-04339-w

2022

20.

Phân tích một số dạng thiếc trong mẫu nước tiểu bằng phương pháp sắc ký lỏng ghép nối khối phổ plasma cao tần cảm ứng (HPLC-ICP-MS)

Hoàng Thị Hương Thảo, Nguyễn Thị Vân, Trịnh Hồng Quân, Đặng Xuân Hoàng, Trịnh Minh Hiếu, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi

Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 27, số 1, trang 57-62 (ISSN 0868-3224)

2022

21.

Phân tích hàm lượng thiếc trong nước tiểu bằng phương pháp phổ khối lượng sử dụng nguồn cảm ứng cao tần plasma ICP-MS

Nguyễn Thị Vân, Hoàng Thị Hương Thảo, Trịnh Hồng Quân, Đặng Xuân Hoàng, Trịnh Minh Hiếu, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi

Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 27, số 1, trang 63-69 (ISSN 0868-3224)

2022

22.

Accumulation of methylmercury in fish in gold mining areas in Thai Nguyen province

Duong Tuan Hung, Nguyen Thi Van, Hoang Thi Huong Thao, Vu Duc Loi, Phan Thanh Phuong

Food Control Conference 2022 - Hội nghị Khoa học kiểm nghiệm thực phẩm 2022

2022

23.

Kết tủa đồng thời Crom và Niken trong xử lý nước thải mạ điện

Dương Tuấn Hưng, Đào Duy Khánh, Nguyễn Thanh Hà, Hữu Thị Ngân, Trần Hữu Quang, Trần Thị Kim Hoa

Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 27 (1)

ISSN 0868-3224

2022

24.

Facile synthesis of spinel nickel–manganese cobaltite nanoparticles with high rate capability and excellent cycling performance for supercapacitor electrodes

Thao Thi Huong Hoang, Son Le The, Shinya Maenosono, Tuan Nguyen Van, Huong Giang Do Thi, Sang-Eun Chun, Thu Tran Viet, Nguyen To Van

Journal of Applied Electrochemistry

2023

25.

Speciation and environmental risk assessment of heavy metals in soil from a lead/zinc mining site in Vietnam

Vương Trường Xuân, Vũ Đức Lợi, Dương Thị Tú Anh, Dương Tuấn Hưng, Hoàng Thị Hương Thảo, Lưu Thị Nguyệt Minh, Nguyễn Ngọc Tùng, Nguyễn Đình Vinh, Nguyễn Thị Thu Thuý, Văn Hữu Tập, Từ Bình Minh

International Journal of Environmental Science and Technology

2023

26.

Highly Efficient Electrochemical Nitrate and Nitrogen Reduction to Ammonia under Ambient Conditions on Electrodeposited Cu‐nanosphere Electrode

Trương Bình Giang, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi, Hoàng Thị Hương Thảo

European Journal of Inorganic Chemistry

2023

27.

Xác định các sản phẩm của phản ứng khử điện hóa nitrat trên xúc tác Cu bằng phương pháp quang phổ hấp thụ UV-Vis và sắc ký khí online

Trương Bình Giang, Dương Tuấn Hưng, Vũ Đức Lợi, Hoàng Thị Hương Thảo

Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam (bản B)

Vietnam Journal of Science and Technology - MOST

E-ISSN 1859-4794, P-ISSN 2615-9929

2023

28.

Mercury Speciation Analysis: Methodology and Case Studies

Duong Tuan Hung, Nguyen Thi Van, Hoang Thi Huong Thao, Vu Duc Loi, Chu Dinh Binh, Phan Thanh Phuong

Conference Proceedings: The 8th analytica Vietnam Conference, pp.119-138, 2023

ISBN: 978-604-336-529-0

2023

29.

Nghiên cứu xử lý màu và COD trong nước thải dệt nhuộm bằng giải pháp AOPs/UV kết hợp tiền xử lý keo tụ

Đào Duy Khánh, Dương Tuấn Hưng, Trần Hữu Quang, Trần Thị Kim Hoa, Nguyễn Thị Huế, Nguyễn Thị Hồng Thuyết

Journal of Military Science and Technology, 86(86), pp.86-94,
ISSN: 1859-1043

2023

30.

The first epidemiology of urolithiasis in Northern Vietnam: Urinary stone composition, age, gender, season, and clinical features study

Lien D Nguyen, Trung T Nguyen, Luc V Mai, Phuong V Bui, Van Thi Nguyen, Giang TB Truong, Minh TN Luu, Hung T Duong, Loi D Vu, Thao TH Hoang

Urologia Journal, 0(0), p 03915603231208090.

ISSN: 0391-5603

Online ISSN: 1724-6075

2023

31.

Deciphering local and regional hydroclimate resolves contradicting evidence on the Asian monsoon evolution

Trịnh Hồng Quân

Nature Communications

2024

32.

Advanced pollutants removal and biomass production from domestic wastewater using Chlorella sorokiniana CBEO in raceway pond

Luu Thi Thu Ha, Nguyen Thi Phuong Dung, Bui Thi Thu Uyen, Ba Thi Duong, Dao Duy Khanh, Tran Huu Quang, Tran Dang Thuan

Hội nghị Khoa học Đa dạng sinh học và Các chất có hoạt tính sinh học vì sự phát triển bền vững, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ

2025

33.

Green synthesis of Cu2O nanoparticles using extracted polyphenols from Terminalia catappa leaves and some of their antibacterial properties

Nguyen Thi Phuong, Nguyen Thi Hoai Phuong, Duong Tuan Hung

Hội nghị Khoa học Hướng Môi trường – Năng lượng nhân dịp kỷ niệm 50 năm thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (1975-2025)
Các giải pháp khoa học công nghệ năng lượng và môi trường tiên tiến hướng tới mục tiêu phát triển bền vững

2025

8. Văn bằng sở hữu trí tuệ:

 

STT

Tên bằng, giấy chứng nhận

Tên tác giả

Cơ quan
cấp

Ngày cấp

Số bằng, giấy
chứng nhận

I

Sáng chế

       

1.

Quy trình sản xuất tinh quặng sắt và sắt xốp từ bùn đỏ

Vũ Đức Lợi, Nguyễn Văn Tuyến, Châu Văn Minh, Nguyễn Văn Tuấn, Dương Tuấn Hưng, Nguyễn Văn Lạng

Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ

03.06.2015

Bằng độc quyền sáng chế số 14156

* (Gửi kèm theo bản scan văn bằng sở hữu trí tuệ)

9. Sách chuyên khảo, giáo trình:

TT

Tên sách

Tên tác giả

NXB

Năm XB

1.                  

Cơ sở hóa học và kỹ thuật xử lý nước

Lê Văn Cát

NXB Thanh niên

1999

2.                  

Hấp phụ và trao đổi ion trong kỹ thuật xử lý nước và nước thải

Lê Văn Cát

NXB Thống kê

2002

3.                  

Nước nuôi thủy sản- Chất lượng và biện pháp quản lý chất lượng

Lê Văn Cát, Đỗ Thị Hồng Nhung, Ngô Văn Cát

MXB Khoa học và Kỹ thuật

 

4.                  

Xử lý nước thải giàu hợp chất nitơ và photpho

Lê Văn Cát

NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ

2007

5.                  

Kỹ thuật xử lý nước cấp cho vùng nông thôn

Lê Văn Cát

NXB Nông nghiệp

2009

6.                  

Cơ sở khoa học trong công nghệ bảo vệ môi trường. Tâp 3: Các quá trình hóa học trong công nghệ bảo vệ môi trường

Lê Văn Cát

NXB Giáo Dục Việt nam

2009

7.                  

Hệ thống tổ hợp tương hỗ trong kỹ thuật xử lý nước thải. Tập 1: Khoa học liên ngành Phương pháp Hóa lý

Lê Văn Cát, Trịnh Xuân Đức

NXB Khoa học và Kỹ thuật

2014

8.                  

Hệ thống tổ hợp tương hỗ trong kỹ thuật xử lý nước thải. Tập 2: Phương pháp vi sinh

Lê Văn Cát, Trịnh Xuân Đức

NXB Khoa học và Kỹ thuật

2014

 

z6507061393252_e8b49f4ede54a26410faa70dedbdcd4d.jpgz6507061393288_22c96f148582d5806a4b1c5798207377.jpg

 z6507061393294_f32a56156d1540a0f55aab2442510f5f.jpg5._xử_lý_nc_thải.jpg

  6._cơ_sở_khoa_học.jpg8._hệ_thống.jpg7._hệ_thống_tổ_hợp.jpg

10. Hợp tác quốc tế

(Các cơ quan, tổ chức quốc tế có mối quan hệ hợp tác trong 5 năm gần đây)

- Hợp tác nghiên cứu với Viện Nghiên cứu phát triển IRD và Đại học Paris VI (Cộng hoà Pháp) trong khuôn khổ đề tài Môi trường nước Pháp – Việt theo Nghị định thư.

- Hợp tác nghiên cứu với Viện Nghiên cứu quốc gia về bệnh Minamata, Nhật Bản để chuẩn hóa phương pháp phân tích một số kim loại có độc tính cao bằng các phương pháp hóa lý hiện đại.

- Hợp tác với trường Đại học Kyushu, Nhật Bản về Nghiên cứu phát triển thiết bị phổ khối nguồn ion hóa laze

- Hợp tác với Trung tâm nghiên cứu khoa học Tây Ban Nha (CSIC) nghiên cứu nhũ đá trong hang động vịnh Hạ Long phục vụ đánh giá biến đổi khí hậu và tác động môi trường

- Hợp tác với Quỹ Khoa học Quốc tế (IFS, Đan Mạch) nhằm nghiên cứu đánh giá nguy cơ phú dưỡng khu vực cửa sông đồng bằng sông Hồng

- Hợp tác với Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế IAEA (Áo) nghiên cứu xác định nguồn gốc ô nhiễm trên sông sử dụng đồng vị N

- Hợp tác với Hội Khảo sát địa chất Hoàng gia Anh (BGS) và Đại học Nottingham trong nghiên cứu đánh giá tác động của con người đến thuỷ văn và môi trường

11. Các thông tin khác (nếu đơn vị muốn đưa lên giới thiệu trên trang web):

 12. Ảnh các hoạt động của đơn vị:

  • Ảnh tập thể đơn vị
  • Ảnh hoạt động nghiên cứu, ứng dụng triển khai....
  • Ảnh các sản phẩm
  • Bản scan văn bằng sở hữu trí tuệ

9._sáng_chế.jpg

Bài viết khác: