TRUNG TÂM PHỔ CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN
1. Giới thiệu về đơn vị
- Năm thành lập: 2001
- Quá trình phát triển:
+ 2001 - 2008: Phòng Cộng hưởng từ hạt nhân
+ 2008 - 2014: Phòng Cấu trúc phân tử
+ 2014 - 2023: Trung tâm Các phương pháp phổ ứng dụng
+ 2023 - nay: Trung tâm Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
- Lãnh đạo đơn vị từ khi thành lập đến nay:
+ Từ 2001 - 2006: GS.TS. Trần Văn Sung
+ Từ 2007 - 2016: PGS.TS. Nguyễn Tiến Tài
+ Từ 2016 - 2024: PGS.TS. Thành Thị Thu Thủy
+ Từ T1/2025 - nay: PGS.TS. Nguyễn Phi Hùng
- Danh sách cán bộ của đơn vị hiện nay:
2. Lĩnh vực hoạt động nghiên cứu:
- Phát triển và ứng dụng các phương pháp phổ trong nghiên cứu cấu trúc của các hợp chất hóa học;
- Quản lý, khai thác thiết bị phổ cộng hưởng từ hạt nhân và phổ khối lượng phục vụ yêu cầu nghiên cứu, đào tạo của các đơn vị trong Viện Hàn lâm và trong cả nước;
- Nghiên cứu cấu trúc, hoạt tính sinh học và mối quan hệ cấu trúc - hoạt tính của các hợp chất thiên nhiên (polysaccharide, saponin, alkaloid…).
- Hợp tác quốc tế và tham gia đào tạo trong các lĩnh vực liên quan
- Cung cấp và thực hiện các hợp đồng, dịch vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ, dịch vụ phân tích và đánh giá các sản phẩm thiên nhiên có liên quan trong lĩnh vực hóa học, y-dược, công nghệ sinh học – môi trường.
3. Trang thiết bị nghiên cứu
- Các máy móc thiết bị chuyên dùng là tài sản của Viện Hóa học giao đơn vị trực thuộc quản lý:
TT |
Tên |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Model |
Ghi chú |
1. |
Hệ thiết bị Cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) phân giải cao |
Phân giải cao, tần số: 600 Mhz; thay mẫu tự động |
Avance Neo |
Bruker |
2. |
Hệ thiết bị cộng hưởng từ hat nhân phân giải cao |
Phân giải cao, tần số: 500 Mhz; thay mẫu tự động |
Avance III |
Bruker |
3. |
Hệ thiết bị cô quay chân không |
Tốc độ quay: 20–280 rpm; Khoảng nhiệt độ được kiểm soát: 20–180 ºC |
R-210 |
Buchi |
4. |
Máy li tâm |
Tốc độ tối đa: 6,000 vòng /phút. Khả năng li tâm tối đa: 6 x 50ml; |
EBA21 |
Hettichi |
5. |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Thể tích khuấy tối đa: 20 lít; Tốc độ khuấy: 50 - 1500 vòng/ phút; |
RCT basic |
Ika |
6. |
Cân phân tích 4 số |
Khả năng cân tối đa: 210g; Độ chính xác: 10-4g (d=e=0.1mg) (d độ lặp lại, e độ chính xác); Độ lặp lại: 0.0001g |
PA214 |
Ohaus |
7. |
Bể rửa siêu âm |
Tần số siêu âm (kHz): 37; Công suất siêu âm (W): 80 |
S30 |
Elma |
8. |
Máy rung mẫu |
Điều khiển tốc độ thay đổi trong khoảng từ 200 đến 2500 vòng / phút; Chế độ lắc không liên tục hoặc liên tục. |
SA8 |
Stuart |
4. Một số kết quả nổi bật
- Quản lý, sử dụng hiệu quả thiết bị phổ cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) phục vụ yêu cầu nghiên cứu khoa học của các đơn vị trong và ngoài Viện Hàn lâm;
- Thực hiện tốt và có hiệu quả các đề tài về hợp tác quốc tế (HTQT) với đối tác Nhật Bản trong thời gian qua. Tiếp tục phát huy mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế với các đối tác khác (Hàn Quốc, Trung Quốc…) trong công tác nghiên cứu khoa học.
- Triển khai và hoàn thành tốt các đề tài các cấp khác bao gồm đề tài cấp Nhà nước, đề tài cấp Bộ, và các đề tài thuộc Viện Hàn lâm.
5. Sản phẩm dịch vụ:
- Dịch vụ đo phổ Cộng hưởng từ hạt nhân (NMR), theo danh sách sau:
- Cung cấp và thực hiện các hợp đồng, dịch vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ, dịch vụ phân tích và đánh giá các sản phẩm thiên nhiên có liên quan trong lĩnh vực hóa học, y-dược, công nghệ sinh học – môi trường.
- Phối hợp và hợp tác nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Hóa học hữu cơ, Các chất có hoạt tính sinh học và các lĩnh vực có liên quan khác.
Các đề tài, dự án đã và đang triển khai (không liệt kê các đề tài cấp cơ sở)
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cơ quan phối hợp |
Cấp quản lý |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
1. |
Nghiên cứu thành phần hóa học và khả năng hạ đường huyết của polysaccharide có nguồn gốc từ quả bí đỏ (chi Cucurbita) nhằm ứng dụng điều trị bệnh tiểu đường. |
Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam |
Thành Thị Thu Thủy |
2019-2020 |
|
2. |
Nghiên cứu các dạng cấu trúc của polysaccharide từ tảo biển định hướng ứng dụng trong thực phẩm, nông nghiệp và dược phẩm. |
Đại học Điện-Truyền thông Oska |
Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam |
Thành Thị Thu Thủy |
2018-2020 |
3. |
Nghiên cứu chiết tách, cấu trúc và hoạt tính sinh học của sulfate polysaccharide từ các loài rong lục thuộc chi Chaetomorpha và Codium ở Việt Nam |
Nhà nước |
Quách Thị Minh Thu |
2019-2022 |
|
4. |
Nghiên cứu phát triển quy trình tách chiết, xác định cấu trúc và hoạt tính sinh học của polysaccharide từ rong nâu và rong lục Việt Nam nhằm tạo sản phẩm bảo vệ sức khỏe. |
Đại học thủ đô Oska |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Thành Thị Thu Thủy |
2020-2023 |
5. |
Sự đa dạng cấu trúc và tương tác với protein của sulfate polysaccharide từ tảo biển. |
Đại học Điện-Truyền thông Osaka |
Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam |
Thành Thị Thu Thủy |
2023-2025 |
6. |
Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính ức chế enzyme xanthine oxidase và kháng viêm của cây Nở ngày đất (Gomphrena celosioides Mart.) |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Ngô Văn Quang |
2023-2025 |
|
7. |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào ung thư, hạ đường huyết của loài Dẻ (Castanea mollissima) thu tại Cao Bằng |
Đề tài thuộc các hướng KHCN ưu tiên cấp Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam |
Nguyễn Phi Hùng |
2024-2025 |
|
8. |
Xác định cấu hình tuyệt đối của một số hợp chất polystilbene phân lập từ cây Thập tử Harmand (Decaschistia harmandii) bằng các phương pháp phổ hiện đại. |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Ngô Văn Quang |
2025 - 2026 |
- Công bố khoa học (từ năm 2020 đến nay):
TT |
Tên bài báo |
Tên tác giả |
Tên tạp chí |
Năm công bố |
1. |
Anti-inflammatory activity of a new compound from Vernonia amygdalina |
Thi Xuan Thu Nguyen , Duc Long Dang , Van Quang Ngo, Tat Cuong Trinh, Quang Nam Trinh, Trung Dong Do, Thi Thu Thuy Thanh |
Natural Product Research, Natural Product Research, 35(23), 5160–5165 |
2020 |
2. |
Structural determination of sulfated polysaccharide from red seaweed Acanthophora spicifera |
Thanh Thi Thu Thuy*, Quach Thi Minh Thu, Nguyen Thi Thuan, Tran Thi Thanh Van, Do Thi Thanh Xuan |
Vietnam Journal of Science and Technology, 58 (6A) 167-173. |
2020 |
3. |
Extraction and structural determination of pectin from pumkin Cucurbita moschata |
Thanh Thi Thu Thuy, Do Thi Bien, Quach Thi Minh Thu, Do Thi Thanh Xuan, Bui Van Nguyen, Ngo Van Quang, Ho Duc Cuong |
Vietnam Journal of Chemistry, 57, 6E1,2, 121-124 DOI:10.1002/vjch.201900181 |
2020 |
4. |
Structural characteristics and biological activity of different alginate blocks extracted from brown seaweed Turbinaria ornata |
Thuy T. T. Thanh, Thu T. M. Quach, Van T.T. Tran, Thanh V. Nguyen, Shiho Suzuki, Shinichi Kitamura and Yoshiaki Yuguchi |
Journal of carbohydrate chemistry, 40 (1–3), 97–114 |
2021 |
5. |
Molecular structure and anti-diabetic activity of a polysaccharide extracted from pumpkin Cucurbita pepo |
Thuy Thi Thu Thanh, Thu Thi Minh Quach, Yoshiaki Yuguchi, Nu Thi Nguyen, Quang Van Ngo, Nguyen Van Bui, Sugumi Kawashima and Cuong Duc Ho. |
Journal of Molecular Structure 1239, 130507 |
2021 |
6. |
Structural Characteristics and Cytotoxic Activity of Polysaccharide Extracted from Green Seaweed Caulerpa torta |
Quách Thị Minh Thu, Đặng Vũ Lương, Đỗ Thị Thanh Xuân, Thành Thị Thu Thủy |
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 38, 2, 92-97 |
2022 |
7. |
Nghiên cứu cấu trúc và hoạt tính sinh học của sulfate polysaccaride từ rong lục Enteromorpha intestinalis |
Quách Thị Minh Thu, Hoàng Trúc Tâm, Lê Thị Hồng Nhung, Đặng Vũ Lương, Ngô Văn Quang, Hồ Đức Cường, Thành Thị Thu Thủy |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 58, 1, 109-112 |
2022 |
8. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của trọng lượng phân tử đến hoạt tính gây độc tế bào của Fucoidan |
Nguyễn Ngọc Anh, Ngô Văn Quang,Quách Thị Minh Thu, Nguyễn Văn Thành,Bùi Văn Nguyên, Hồ Đúc Cường, Thành Thị Thu Thủy |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 3, 28-31 |
2022 |
9. |
Extraction and structural characterization of polysaccharides from pumpkin Cucurbita moschata |
Quach Thi Minh Thu, Do Thi Bien, Ho Duc Cuong, Ngo Van Quang, Le Thi Hong Nhung, Thanh Thi Thu Thuy |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 3, 3-6, |
2022 |
10. |
Isolation of α-mangostin from mangosteen (Garcinia mangostana L.) peels and evaluation of its inhibitory activity toward α-glucosidase and α-amylase in the combination with acarbose. |
Ngo Van Quang, Nguyen Thi Hong Minh, Nguyen Thi Mai Phuong |
Vietnam Journal of Biotechnology |
2022 |
11. |
Ulvan from green seaweed Ulva lactuca: optimization of ultrasound-assisted extraction, structure and cytotoxic activity |
Thuy T. T. Thanh*, Quang V. Ngo, Tai T. Nguyen, Anh N. Nguyen, Thu T. M. Quach, Luong V. Dang, Tam Q. Nguyen, Xuan T. T. Do |
Journal of Carbohydrate Chemistry, 42(13), 92-111 |
2023 |
12. |
Tối ưu hóa điều kiện chiết fucoidan từ rong nâu Tubinaria decurrens bằng phương pháp chiết có hỗ trợ sóng siêu âm |
Thành Thị Thu Thủy, Ngô Văn Quang, Nguyễn Ngọc Anh, Quách Thị Minh Thu, Vân Thị Thanh Trần, Đặng Xuân Cường, Nguyễn Quang Tâm |
Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam 65(3), 18-22 |
2023 |
13. |
Structure and cytotoxic activity of a sulfated polysaccharide from green seaweed Caulerpa racemosa collected on Nha Trang bay, Viet Nam, |
Quach Thi Minh Thu, Dang Vu Luong, Nguyen Quang Tam, Nguyen Thi Nu, Le Thi Hong Nhung Thanh Thi Thu Thuy |
Vietnam Journal of Chemistry, 61(S3), 59-64 |
2023 |
14. |
Structure, anticoagulant and cytotoxic activity of a sulfated polysaccharide from green seaweed Chaetomorpha linum |
Thu Thi Minh Quach, Nu Thi Nguyen Yoshiaki Yuguchi Luong Vu Dang, Quang Van Ngo, Thuy Thi Thu Thanh* |
Natural Product Research, 38(4):555-562. |
2024 |
15. |
Structural characteristics and cytotoxic activity of sulphated polysaccharide from green seaweed Codium geppiorum |
Thu Thi Minh Quach, Nu Thi Nguyen, Yoshiaki Yuguchi, Xuan Thi Thanh Do, Tam Quang Nguyen, Thuy Thi Thu Thanh*, |
Polymer Bulletin, 81, 6921–6934 |
2024 |
16. |
Fucoidan from brown seaweed Tubinaria decurrens: Structure and structure- anticancer activity relationship |
Anh Ngoc Nguyen, Quang Van Ngo, Thu Thi Minh Quach, Suzuno Ueda, Yoshiaki Yuguchi, Yuki Matsumoto, Shinichi Kitamura, Cuong Duc Ho, Thuy Thi Thu Thanh* |
International Journal of Biological Macromolecules 259, 129326 |
2024 |
17. |
Xanthine oxidase and nitric oxide inhibitory activities of compounds isolated from Gomphrena celosioides. |
Ngo Van Quang, Nguyen Thi Mai Phuong, Dang Vu Luong, Do Thi Thanh Xuan, |
Vietnam J. Chem. |
2024 |
18. |
Structure, absolute configuration and cytotoxicity of compounds isolated from Decaschistia harmandii. |
Ngo Van Quang, Nguyen Thi Mai Phuong, Dang Vu Luong, Do Thi Thanh Xuan, |
Vietnam J. Chem. |
2024 |
19. |
Synthesis of monoclinic clinobisvanite BiVO4 for effective visible-light degradation of antibiotics in water: Photocatalytic performance, reaction |
Chi Thi Ha Nguyen, Kien Trung Nguyen, Bac Quang Nguyen, Chuc Ngoc Pham, |
Powder Technology |
2025 |
8. Văn bằng sở hữu trí tuệ:
TT |
Tên bằng, giấy chứng nhận |
Tên tác giả |
Cơ quan cấp |
Ngày cấp |
Số bằng, giấy chứng nhận |
I |
Sáng chế |
||||
1. |
Quy trình chiết tách fucoidan trọng lượng phân tử thấp từ rong nâu sử dụng chất lỏng ion và fucoidan trọng lượng phân tử thấp thu được từ quy trình này |
Thành Thị Thu Thủy, Quách Thị Minh Thu, Đặng Vũ Lương, Ngô Văn Quang, Trần Thị Thanh Vân |
Cục sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học Công nghệ |
10/07/2023 |
36656 |
2. |
Phương pháp phân lập hợp chất polysacarit từ quả bí đỏ bao gồm α-(1→ 3, 6)-glucan và α- (1 → 4) –galactan làm thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị tiểu đường và hợp chất polysacarit thu được từ phương pháp này |
Thành Thị Thu Thủy, Quách Thị Minh Thu, Đặng Vũ Lương, Ngô Văn Quang, Nguyễn Thị Nụ |
Cục sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học Công nghệ |
19/10/2023 |
37619 |
9. Sách chuyên khảo, giáo trình:
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
NXB |
Năm XB |
1 |
||||
2 |
10. Hợp tác quốc tế
(Các cơ quan, tổ chức quốc tế có mối quan hệ hợp tác trong 5 năm gần đây)
- Đối tác Liên bang Nga:
- Đối tác Nhật Bản:
- Đối tác Hàn Quốc:
- Đối tác Trung Quốc:
11. Các thông tin khác