STT |
Tên NCS |
Thời gian đào tạo |
Chuyên ngành |
NCS KHOA HÓA HỌC |
|||
Trong hạn chính thức |
|
|
|
NCS chất lượng quốc tế |
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
2021-2025 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
2 |
Vũ Thị Duyên |
2021-2024 |
Hóa phân tích |
3 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
2020-2024 |
Hóa phân tích |
4 |
Nguyễn Ngọc Tiến |
2020-2024 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
5 |
Huỳnh Thị Ngọc Ni |
2019-2023 |
Hóa hữu cơ |
6 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
2019-2023 |
Hóa hữu cơ |
7 |
Nguyễn Thị Quỳnh Giang |
2019-2023 |
Hóa hữu cơ |
8 |
Bùi Văn Trung |
2019-2023 |
Hóa phân tích |
NCS thường |
|
|
|
9 |
Phạm Minh Thúy |
2021-2025 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
10 |
Lê Văn Dũng |
2021-2025 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
11 |
Đinh Thị Huyền Trang |
2020-2024 |
Hóa phân tích |
12 |
Bùi Hải Ninh |
2020-2024 |
Hóa hữu cơ |
13 |
Phạm Thị Tốt |
2019-2022 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
14 |
Trương Thị Bình Giang |
2018-2022 |
Hóa phân tích |
15 |
Bá Thị Châm |
2018-2022 |
Hóa hữu cơ |
16 |
Đoàn Thị Bích Ngọc |
2018-2022 |
Hóa vô cơ |
NCS gia hạn |
|
|
|
17 |
Nguyễn Thị Hạnh |
2018-2021 |
Hóa vô cơ |
18 |
Nguyễn Thị Lương |
2017-2021 |
Hóa hữu cơ (cao phân tử) |
19 |
Trần Hữu Quang |
2017-2021 |
Hóa hữu cơ |
20 |
Lê Thị Hồng Thúy |
2017-2021 |
Hóa hữu cơ (cao phân tử) |
21 |
Nguyễn Đức Hải |
2016-2020 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
22 |
Nguyễn Minh Quân |
2017-2020 |
Hóa hữu cơ |
NCS đã bảo vệ cơ sở |
|||
23 |
Phạm Thị Thu Trang |
2017-2020 |
Hóa hữu cơ |
24 |
Hồ Thị Oanh |
2017-2021 |
Hóa hữu cơ |
25 |
Trương Thị Hạnh |
2017-2021 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
26 |
Nguyễn Minh Trí |
2016-2021 |
Hóa hữu cơ |
27 |
Dương Hương Quỳnh |
2017-2020 |
Hóa hữu cơ |
28 |
Nguyễn Thị Chúc |
2017-2020 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
29 |
Trần Thị Hoa |
2016-2020 |
Kỹ thuật hóa học |
30 |
Lý Thị Thu Hoài |
2017-2020 |
Hóa hữu cơ |
31 |
Nguyễn Bá Ngọc |
2014-2018 |
Hóa hữu cơ |
NCS trả về đơn vị quản lý |
|||
32 |
Phạm Quang Dương |
2015-2018 |
Kỹ thuật hóa học |
33 |
Phạm Văn Lâm |
2014-2018 |
Hóa vô cơ |
34 |
Nguyễn Thị Thanh Bảo |
2013-2017 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
KHOA CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG |
|||
35 |
Nguyễn Thanh Hòa |
2017-2021 |
Kỹ thuật môi trường |
KHOA KHOA HỌC VẬT LIỆU VÀ NĂNG LƯỢNG |
|||
36 |
Hoàng Thị Trang Nguyên |
2020-2024 |
Vật liệu cao phân tử và tổ hợp |