Số TT |
Tên đề tài, nhiệm vụ |
Chủ nhiệm, cơ quan chủ trì, phối hợp |
Thời gian |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||
ĐỀ TÀI, NHIỆM VỤ KẾT THÚC NĂM 2019 |
||||
A |
Nhiệm vụ KH-CN cấp Nhà nước |
|||
I |
Đề tài độc lập cấp Nhà nước; Dự án thử nghiệm cấp Quốc gia |
|||
1 |
Đề tài: Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất phụ gia thực phẩm clorophyl (INS 140), clorophyl phức đồng (INS 141) và propylene glycol alginate (INS 405) từ nguyên liệu thiên nhiên |
TS. Đỗ Trung Sỹ |
2016 |
2019 |
II |
Đề tài thuộc Chương trình Trọng điểm cấp Nhà nước (KC, KX) |
|||
1 |
Dự án: Hoàn thiện công nghệ chế tạo màng phủ bền thời tiết và xây dựng mô hình nhà lưới phục vụ sản xuất nông nghiệp công nghệ cao. |
TS. Nguyễn Quang Huy |
01/2018 |
12/2019 |
III |
Đề tài nghiên cứu cơ bản thuộc Quỹ phát triển KH và CN Quốc gia (NAFOSTED) |
|||
1 |
Đề tài: Nghiên cứu tổng hợp và hoạt tính của các hợp chất lai giữa trỉtecpenoit và chất có hoạt tính kháng HIV và ung thư |
TS. Đặng Thị Tuyết Anh |
2016 |
2019 |
2 |
Đề tài: Hoạt tính của các gốc tự do cacbonat CO3•─ và gốc Cl•/Cl2•‾ trong dung dịch. |
TS. Đào Hải Yến |
2014 |
2019 |
IV |
Đề tài thuộc Chương trình giao cho các Bộ, ngành khác (Bộ TNMT, Bộ Công thương, Bộ NNPTNT |
|||
1 |
Nghiên cứu quy trình tổng hợp bortezomib (Velcade) làm thuốc điều trị bệnh đa u tủy xương |
Trần Thị Ý Nhi |
2017 |
2019 |
B |
Đề tài KH-CN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN |
|||
1 |
Nhiệm vụ Chủ tịch Viện giao |
|||
1.1 |
Đề tài: Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ amoni và phốt phát tiền tiến,ứng dụng xử lý nước ở quy mô vừa và nhỏ |
KSC. Phạm Văn Lâm |
2018 |
2019 |
2 |
Đề tài KH-CN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN theo 7 hướng ưu tiên |
|||
2.1 |
“Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Nhãn dê Lepisanthes rubiginosa (Roxb.) Leenh và tạo chế phẩm có khả năng kháng ung thư từ cây này”. |
PGS.TS.Trần Văn Lộc |
2018 |
2019 |
2.2 |
Đề tài: Nghiên cứu qui trình tổng hợp ataluren làm nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị loạn dưỡng cơ Duchenne và Becker (Thuộc hướng: Đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học, VAST 04) |
TS. Trần Đức Quân. |
2018 |
2019 |
2.3 |
Nghiên cứu công nghệ loại bỏ hiệu quả chất ô nhiễm Amôni-Nitơ trong môi trường nước bằng phương pháp: ozôn hóa xúc tác |
Lê Hà Giang |
2018 |
2019 |
2.4 |
Nghiên cứu chế tạo được điện cực đo độ dẫn trong đất làm cơ sở khoa học hướng đến chế tạo thiết bị đo ngoài hiện trường nhằm phân tích đánh giá dư lượng phân bón trong đất nông nghiệp. |
PGS.TS. Phạm Hồng Phong |
2018 |
2019 |
2.5 |
Đề tài: Nghiên cứu thành phần hóa học và tạo chế phẩm có tác dụng bảo veeh gan từ cây An xoa (Helictere hirsuta L.) họ Trôm ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Thanh Trà |
2018 |
2019 |
3 |
Đề tài Hợp tác Quốc tế cấp Viện Hàn lâm KHCNVN |
|||
3.1 |
Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn xuất damaran triterpene phân lập từ dầu rái (Dipterocarpus alatus) ở Việt Nam |
TS. Trần Thị Phương Thảo |
2018 |
2019 |
3.2 |
Nghiên cứu chế tạo và đặc tính màng mỏng và vật liệu compozit trên nền polylactide cho các ứng dụng y sinh. |
TS. Hoàng Mai Hà |
2018 |
2019 |
3.3 |
Tổng hợp và ứng dụng các vật liệu mới cấu trúc nano trong bảo vệ môi trường bền vững và năng lượng tái tạo. Đề tài hợp tác quốc tế: |
Vu Anh Tuấn |
2018 |
2019 |
4 |
Dự án SXTN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN |
|||
4.1 |
Hoàn thiện công nghệ chế tạo và ứng dụng vật liệu cao nanocopozit trong sản xuất gioăng đệm cho các công trình thủy lợi, thủy điện và băng tải chịu nhiệt, bền kiềm dùng trong sản xuất xi măng |
GS.TS. Đỗ Quang Kháng |
2018 |
2019 |
ĐỀ TÀI, NHIỆM VỤ CHUYỂN TIẾP SANG NĂM SAU |
||||
A |
Nhiệm vụ KH-CN cấp Nhà nước |
|||
I |
Nhiệm vụ Nghị định thư |
|||
1 |
Nhiệm vụ: Nghiên cứu sàng lọc chất ức chế ClpC1 có tiềm năng kháng lao từ xạ khuẩn phân lập ở Việt Nam (Đối tác: Hàn Quốc) |
TS. Trần Thị Phương Thảo |
2018 |
2021 |
2 |
Nghiên cứu tác dụng và cơ chế tác dụng ở mức độ phân tử liên quan đến bệnh tự miễn và ung thư của một số bài thuốc y học cổ truyền và cây thuốc của Việt Nam (Hợp tác với Italia) |
PGS.TS. Trịnh Thị Thủy |
2017 |
2020 |
3 |
Chế tạo điện cực cấu trúc nano trong suốt dùng trong các linh kiện quang điện tử dẻo (Đối tác: Hàn Quốc) |
TS. Hoàng Mai Hà |
2018 |
2021 |
II |
Đề tài thuộc Chương trình Trọng điểm cấp Nhà nước (KC, KX) |
|||
1 |
Đề tài: Nghiên cứu chế tạo vật liệu chống kết khối, thân thiện với môi trường, sử dụng cho phân bón NPK. Mã số: KC.02.15/16-20 |
TS. Trần Vũ Thắng |
06/2018 |
05/2020 |
III |
Đề tài nghiên cứu cơ bản thuộc Quỹ phát triển KH và CN Quốc gia (NAFOSTED) |
|||
1 |
Đề tài: (Thuộc hướng: Hóa hữu cơ...) Tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng ung thư của các dẫn xuất tubulysin. |
TS. Trần Văn Chiến |
2016 |
2020 |
2 |
Đề tài: (Thuộc hướng:….) Nghiên cứu tổng hợp và sàng lọc tác dụng chống viêm, kháng ung thư các hợp chất mới mô phỏng cấu trúc của podophyllotoxin và diaryl stilbene |
PGS.TS .Ngô Quốc Anh |
2016 |
2020 |
3 |
Đề tài: Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá hoạt tính chống ung thư của các hợp chất có cấu trúc lai chứa khung 4-aminoquinazolin |
Lê Nhật Thùy Giang |
2017 |
2020 |
4 |
Nghiên cứu chuyển hóa hóa học và khảo sát hoạt tính gây độc tế bào các dẫn xuất azacrown ether |
Trương Hồng Hiếu |
2017 |
2020 |
5 |
Đề tài: Nghiên cứu tổng hợp và thăm dò hoạt tính chống ung thư của các hợp chất có cấu trúc lai chứa khung indenoisoquinoline. |
Phạm Hoài Thu |
2017 |
2020 |
6 |
Nghiên cứu các chất có hoạt tính kháng viêm và hạ đường huyết từ một số loài chọn lọc thuộc họ Bóng nước (Balsaminaceae) và họ Thiên lý (Asclepiadaceae) |
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Anh. |
2019 |
2022 |
7 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng viêm, chống viêm khớp của một số loài thuộc chi Archidendron và Uraria (Fabaceae) ở Việt Nam |
Nguyễn Thanh Tâm. |
2017 |
2020 |
8 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thuộc các chi Premna, Clerodendrum và Helicteres, phân bố ở miền Trung (Việt Nam) |
Chủ nhiệm: Nguyễn Hoàng Sa. CQCT: Viện Hóa học |
2019 |
2022 |
9 |
“Nghiên cứu chế tạo một số hệ xúc tác dị thể ứng dụng cho tổng hợp bền vững các hợp chất dị vòng pharmacophore” Mã số: 104.01-2017.320 |
TS. Vũ Xuân Hoàn, |
2018 |
2021 |
10 |
Đề tài: Nghiên cứu chiết tách, cấu trúc và hoạt tính sinh học của sulfate polysaccharide từ các loài rong lục thuộc chi Chaetomorpha và Codium ở Việt Nam (Thuộc hướng: Hóa học) |
TS. Quách Thị Minh Thu |
2019 |
2022 |
11 |
Nghiên cứu tổng hợp thế hệ vật liệu MOFs mới cấu trúc nano ứng dụng làm xúc tác hiệu quả cao để xử lý các chất hữu cơ độc hại trong môi trường nước |
Vũ Anh Tuấn, Viện Hóa học |
2019 |
2022 |
12 |
Phân tích sàng lọc 947 chất hữu cơ trong đất ruộng bị ngập lụt và sự phân hủy của thuốc trừ sâu trong đất dưới ảnh hưởng của một số điều kiện môi trường |
TS. Trịnh Thu Hà |
2018 |
2021 |
13 |
Đề tài: (Thuộc hướng KHTN) Tổng hợp, đặc trưng vật liệu và nghiên cứu tính chất điện hóa của một số điện ly keo sử dụng chế tạo ắc quy chì kín khí trên công nghệ gel |
PGS.TS. Phan Thị Bình/ Viện Hóa học |
8/2018 |
8/2021 |
14 |
Đề tài: Nghiên cứu chế tạo điện cực vàng nano có cấu trúc xốp ba chiều hình cây nhằm phát hiện đồng thời các kim loại Hg, As, Pb và Cu trong môi trường nước. |
PGS.TS. Vũ Thị Thu Hà |
4/2017 |
4/2020 |
15 |
Đề tài: Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu tổ hợp biến tính điện cực bởi nano-cacbon và polyme nhằm ứng dụng để xác định riêng rẽ và đồng thời thuốc kháng sinh amoxicillin và enrofloxacin trong chăn nuôi bằng phương pháp điện hóa. |
TS. Phạm Thị Hải Yến |
9/2019 |
9/2022 |
16 |
Đánh giá toàn diện tác động của con người đến thủy văn và môi trường trên hệ thống sông Hồng đoạn chảy qua đồng bằng Bắc Bộ hướng tới mục tiêu phát triển bền vững |
Đỗ Thu Nga |
2017 |
2020 |
17 |
Đề tài: (Thuộc hướng:...) Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng của từ trường ngoài lên phản ứng điện hóa, ứng dụng làm xúc tác điện hóa cho phản ứng khử nitrat. (Thuộc hướng: Hóa học) |
Chủ nhiệm: TS. Hoàng Thị Hương Thảo. Cơ quan chủ trì: Viện Hóa học |
1/2018 |
1/2021 |
18 |
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác dị thể siêu axit HPA cố định trên các chất mang vô cơ mao quản xốp cho phản ứng tổng hợp chất tạo hương fructon trong môi trường phân cực |
Chủ nhiệm đề tài: TS. Trần Quang Vinh |
2017 |
2020 |
19 |
Nghiên cứu tổng hợp các phức chất tan của Fe(III) và Cu(II) với các phối tử bất đối xứng dạng salen và khảo sát độc tính tế bào in vitro của chúng với các dòng tế bào ung thư khác nhau |
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Quang Trung |
2019 |
2022 |
20 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào của một số loài thực vật thuộc chi Bồ đề (Styrax) họ Styracaceae ở Việt Nam định hướng theo phép thử sinh học dẫn đường |
Nguyễn Thị Thu Hà |
2017 |
2020 |
21 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào của một số loài thực vật thuộc chi Bồ đề (Styrax) họ Styracaceae ở Việt Nam định hướng theo phép thử sinh học dẫn đường |
Nguyễn Thanh Trà |
2018 |
2021 |
22 |
Đề tài: Cố định CO2 dùng vi tảo để sản xuất vật liệu sinh học - Mã số: 104.99-2017.313 (Thuộc hướng: Hóa học) |
Chủ nhiệm: TS. Trần Đăng Thuần |
8/2018 |
8/2021 |
23 |
Tồng hợp chất ba thành phần để phát triển hệ thống vận chuyển thuốc tới gan |
TS. Nguyễn Thành Dương |
2019 |
2021 |
24 |
Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát tính chất vật lý các hợp chất dị vòng nitơ ứng dụng cho vật liệu hữu cơ bán dẫn, Mã số : 104.01-2015.81 |
TS. Trần Quang Hưng, Viện Hóa học |
2016 |
2020 |
25 |
Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng và ứng dụng vật liệu khung hữu cơ lưỡng kim loại (bimetallic organic frameworks, BMOFs) cho các phản ứng tổng hợp hữu cơ. |
TS. Đỗ Trung Sỹ |
2019 |
2022 |
IV |
Đề tài thuộc Chương trình giao cho các Bộ, ngành khác (Bộ TNMT, Bộ Công thương, Bộ NNPTNT |
|||
1 |
Đề tài: Nghiên cứu tổng hợp Valsartan làm nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị tăng huyết áp |
TS. Trần Văn Chiến, Viện Hóa học, VAST |
2018 |
2020 |
2 |
Đề tài thuộc Chương trình Môi trường Quốc gia về nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn |
|||
2 |
Đề tài thuộc Sự nghiệp Kinh tế - Điều tra cơ bản, Đề án 47 |
|||
2.1 |
Đề tài:Điều tra, tìm kiếm các hợp chất có khả năng kháng virus Dengue gây bệnh sốt xuất huyết từ một số loài thực vật ở miền Bắc Việt Nam |
Ts. Trần Thị Phương Thảo |
2019 |
2020 |
B |
Đề tài KH-CN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN |
|||
1 |
Đề tài trọng điểm cấp Viện Hàn lâm KHCNVN |
|||
1.1 |
Nghiên cứu chế tạo nguyên liệu và sản phẩm bột chữa cháy |
GS.TS.Nguyễn Văn Tuyến |
2018 |
2020 |
1.2 |
Nghiên cứu ứng dụng các vật liệu cấu trúc nano nhằm chế tạo một số sản phẩm có khả năng chống cháy; Xác định các chất độc hại phát sinh trong quá trình sử dụng và đốt cháy các sản phẩm chống cháy ở Việt Nam. |
TS. Hoàng Mai Hà |
2018 |
2020 |
1.3 |
Xây dựng quy trình đánh giá chất lượng, tính xác thực và nguồn gốc của các sản phẩm gạo Việt Nam |
Chủ nhiện để tài: TS.Đào Hải Yến Cơ quan chủ trì: Viện Hóa Học |
2019 |
2021 |
1.4 |
Phát triển phương pháp nhận dạng nhanh một số độc tố bằng phổ Raman trong nông sản xuất khẩu của Việt Nam |
Chủ nhiện để tài: TS. Nguyễn Thành Dương Cơ quan chủ trì: Viện Hóa Học |
2019 |
2021 |
1.5 |
Nghiên cứu chế tạo một số công cụ cứu hộ phục vụ cho công tác chữa cháy |
TS. Trần Quang Vinh |
2018 |
2020 |
2 |
Đề tài Nhiệm vụ Chủ tịch Viện giao |
|||
- |
Nghiên cứu đánh giá lượng Hg phát thải ra môi trường sau vụ cháy và đề xuất các giải pháp xử lý ô nhiễm gây ra bởi vụ cháy tại Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông |
PGS.TS. Vũ Đức Lợi |
2019 |
2020 |
3 |
Đề tài KH-CN cấp Viện Hàn lâm KHCNVN theo 7 hướng ưu tiên |
|||
3.1 |
Đề tài: Nghiên cứu quy trình chiết xuất các hợp chất iridoid từ cây quao nước (Dolichandrone spathacea) và tổng hợp một số dẫn xuất để tạo chế phẩm hạ đường huyết. (Thuộc hướng ưu tiên: Đa dạng sinh học và các hợp chất có hoạt tính sinh học) |
TS. Trần Thị Phương Thảo |
2019 |
2020 |
3.2 |
Đề tài: Nghiên cứu thành phần hóa học và khả năng hạ đường huyết của polysaccharide có nguồn gốc từ quả bí đỏ (chi Cucurbita) nhằm ứng dụng điều trị bệnh tiểu đường (Thuộc hướng ưu tiên:VAST04) |
PGS.TS. Thành Thị Thu Thủy |
2019 |
2020 |
4 |
Các nhiệm vụ phát triển công nghệ, ứng dụng triển khai cấp Viện Hàn lâm KHCNVN |
|||
4.1 |
Chiết tách lycopen từ quả gấc và chế tạo nano lycopen ứng dụng trong dược phẩm |
TS. Đặng Thị Tuyết Anh |
2018 |
2020 |
4.2 |
Chế tạo chế phẩm quang xúc tác đa năng thân thiện môi trường để xử lý dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và xử lý vi khuẩn, nấm mốc, mầm bệnh gây hại trong canh tác cây trồng nông nghiệp |
PGS.TS.Nguyễn Đình Tuyến |
2019 |
2021 |
4.3 |
Dự án SXTN cấp Viện Hàn lâm: Hoàn thiện quy trình công nghệ và xây dựng mô hình bảo quản vải thiều Lục Ngạn bằng màng bao gói khí quyển biến đổi (MAP) phục vụ xuất khẩu |
TS. Phạm Thị Thu Hà. |
04/2018 |
03/2020 |
4.4 |
UDSXTN.04/19-20-Sản xuất chế phẩm chức năng CAFETASO hỗ trợ điều trị sỏi thận, sỏi mật từ cây cỏ Việt Nam |
TS. Nguyễn Quyết Tiến, Viện Hóa học, phối hợp với CTCP Tinh dầu và Chất thơm. |
2019 |
2020 |
5 |
Đề tài Hợp tác Quốc tế cấp Viện Hàn lâm KHCNVN (Cập nhật đồng thời vào biểu 3 và biểu 8- Hợp tác Quốc tế) |
|||
5.1 |
Phản ứng Domino với sự tham dự của các hợp chất thiếu hụt electron alkene và alkyne trong tổng hợp các hợp chất dị vòng và nghiên cứu khảo sát hoạt tính sinh học của chúng |
GS.TS. Nguyễn Văn Tuyến |
2019 |
2020 |
5.2 |
Nghiên cứu các dạng cấu trúc của polysaccharide từ tảo biển định hướng ứng dụng trong thực phẩm, nông nghiệp và dược phẩm. |
PGS.TS. Thành Thị Thu Thủy |
2018 |
2020 |
5.3 |
Nghiên cứu phát triển vật liệu bán dẫn hữu cơ cấu trúc dị vòng Nitơ ứng dụng trong trong lĩnh vực bán dẫn quang điện tử. |
TS. Trần Quang Hưng |
2019 |
2020 |
6 |
Chương trình phát triển khoa học cơ bản VAST |
|||
6.1 |
Đề tài: Nghiên cứu các phản ứng oxy hóa - khử có sử dụng lưu huỳnh để tổng hợp các hợp chất dị vòng |
PGS.TS.Ngô Quốc Anh |
2018 |
2020 |
6.2 |
Đề tài: Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hoạt tính xúc tác điện hóa của một số vật liệu nano, ứng dụng trong phân tích các hợp chất phenol trong môi trường và thực phẩm |
PGS.TS. Vũ Thị Thu Hà |
1/2019 |
12/2021 |
6.3 |
Đề tài: Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện môi trường, dinh dưỡng, và thiết bị phản ứng đến năng suất sinh khối và hoạt tính sinh học của vi tảo Chlorella sorokiniana (Khoa học Biển) |
TS. Trần Đăng Thuần |
1/2019 |
12/2021 |