PHÒNG DƯỢC LIỆU BIỂN
1. Giới thiệu về đơn vị
- Năm thành lập: 2010
- Quá trình phát triển:
Từ tháng 4/2010 đến tháng 3/2025: Trực thuộc Viện Hoá sinh biển, Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
Từ tháng 3/2025 đến nay: Trực thuộc Viện Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam
- Lãnh đạo đơn vị từ khi thành lập đến nay:
Trưởng phòng: TS. Nguyễn Hoài Nam
Điện thoại: 0912260146
E-mail: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Địa chỉ liên hệ: Nhà A23, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- Danh sách cán bộ của đơn vị hiện nay:
STT |
Học hàm, học vị, họ và tên |
Chức vụ |
Số điện thoại |
Địa chỉ email |
1. |
GS. VS. Châu Văn Minh |
02437914997 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
2. |
TS. Nguyễn Hoài Nam |
Trưởng phòng |
0912260146 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
3. |
TS. Nguyễn Xuân Cường |
Phó Trưởng phòng |
0975171780 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
4. |
TS. Trần Thị Hồng Hạnh |
0983835098 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
5. |
TS. Ninh Thị Ngọc |
0978123348 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
6. |
TS. Lê Thị Viên |
0983626790 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
|
7. |
ThS. Phạm Thị Châm |
0326980945 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
2. Lĩnh vực nghiên cứu
+ Nghiên cứu cơ bản, điều tra cơ bản và nghiên cứu ứng dụng về dược liệu biển bao gồm các sinh vật và vi sinh vật biển, vùng ngập mặn và vùng ven bờ.
+ Nghiên cứu khai thác và sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên dược liệu biển bảo đảm phát triển bền vững.
+ Nghiên cứu phát triển sản phẩm phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
+ Dịch vụ khoa học và công nghệ trong lĩnh vực dược liệu biển và các lĩnh vực khác có liên quan.
+ Đào tạo cán bộ trong lĩnh vực dược liệu biển và những lĩnh vực khác có liên quan.
+ Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực dược liệu biển và những lĩnh vực khác có liên quan.
3. Trang thiết bị nghiên cứu
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent 1260 Infinity II |
Hệ thống sắc ký lỏng trung áp MPLC Biotage - Isolera One |
Máy đo phổ UV Jasco V-630 |
Thiết bị cất quay kèm theo bộ làm lạnh tuần hoàn Eyela |
Máy đo góc quay cực Jasco P-2000 |
Bể rửa siêu âm - Elma S 120H |
4. Một số kết quả nổi bật
Phân lập và xác định được cấu trúc hoá học của hợp chất anthraquinon mới capillasterquinone A từ loài huệ biển Capillaster multiradiatus. Hợp chất này có biểu hiện hoạt tính kháng viêm mạnh với giá trị nồng độ ức chế 50% (IC50) là 5,89 ± 0,11 mM, gần tương đương với chất đối chứng dương được sử dụng, cardamonin (IC50 = 2,59 ± 0,18 mM). Ngoài ra, capillasterquinone A ức chế sản sinh NO thông qua ức chế sự biểu hiện của protein iNOS và COX-2. Kết quả này đã được cấp Bằng Sáng chế số 29299.
5. Sản phẩm dịch vụ:
6. Các đề tài, dự án đã và đang triển khai (không liệt kê các đề tài cấp cơ sở)
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cơ quan phối hợp |
Cấp quản lý |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
1. |
Nghiên cứu các hợp chất thứ cấp có hoạt tính gây độc tế bào ung thư từ một số loài dược liệu ở Vườn quốc gia Phia Oắc-Phia Đén, Cao Bằng; Mã số: KHCBHH.01/24-25 |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Công nghệ sinh học |
VAST |
TS. Nguyễn Xuân Cường |
2024-2026 |
2. |
Nghiên cứu thành phần hóa học quả bồ hòn (Sapindus mukorossi Gaertn.) và định hướng tạo chế phẩm nước rửa chén; Mã số đề tài: ĐLTE00.02/24-25 |
VAST |
TS. Lê Thị Viên |
2024-2026 |
|
3. |
Nghiên cứu các hợp chất thứ cấp có hoạt tính gây độc tế bào ung thư và kháng khuẩn từ vi nấm cộng sinh ở một số loài san hô mềm ở vùng biển Vịnh Hạ Long; Mã số đề tài: VAST06.01/24-25 |
Viện Công nghệ sinh học |
VAST |
TS. Ninh Thị Ngọc |
2024-2026 |
7. Công bố khoa học (từ năm 2020 đến nay):
STT |
Tên bài báo |
Tên tác giả |
Tên tạp chí |
Năm công bố |
1. |
Sesquiterpene glycosides from Sapindus mukorossi |
Vien L. T., Anh D. H., Huong P. T. M., Cham P. T., Ngoc N. T., Anh N. M., Cuong N. T., Hanh T. T. H., Cuong N. X. |
Phytochemistry Letters |
2025, 65, 128-132 |
2. |
Ent-kaurane glycosides from Stevia rebaudiana and their α-glucosidase inhibition |
Hanh T. T. H., Huong P. T. M., Cham P. T., Anh D. H., Quang T. H., Cuong N. X., Nam N. H., Minh C. V. |
Tetrahedron |
2024, 158, 133993 |
3. |
Acylated flavonoid glycosides from Barringtonia pendula and their inhibition on lipopolysaccharide-induced nitric oxide production in RAW264.7 cells |
Vien L. T., Hanh T. T. H., Quang T. H., Thao D. T., Cuong N. T., Cuong N. X., Nam N. H., Van Minh C. |
Fitoterapia |
2023, 171, 105699 |
4. |
Sulfated naphthopyrones and anthraquinones from the Vietnamese crinoid Comanthus delicata |
Vien L. T., Hanh T. T. H., Quang T. H., Thung D. C., Cuong N. X., Nam N. H., Cuong P. V., Kiem P. V., Minh C. V. |
Chemical and Pharmaceutical Bulletin |
2022, 70(5), 408-412 |
5. |
Polyhydroxylated steroids from the Vietnamese soft coral Sarcophyton ehrenbergi |
Ngoc N. T., Hanh T. T. H., Quang T. H., Cuong N. X., Nam N. H., Thao D. T., Thung D. C., Kiem P. V., Minh C. V. |
Steroids |
2021, 176, 108932 |
6. |
Briarane-type diterpenoids from the Vietnamese gorgonian Junceella fragilis |
Ninh Thi N., Hanh T. T. H., Thanh N. V., Cuong N. X., Nam N. H., Thung D. C., Kiem P. V., and Chau Van M. |
Natural Product Research |
2020, 34(3), 385-389 |
8. Văn bằng sở hữu trí tuệ:
STT |
Tên bằng, giấy chứng nhận |
Tên tác giả |
Cơ quan cấp |
Ngày cấp |
Số bằng, giấy chứng nhận |
I |
Sáng chế |
|
|
|
|
1. |
Hợp chất anthraquinon có hoạt tính kháng viêm và phương pháp chiết hợp chất này từ loài huệ biển Capillaster multiradiatus |
C. V. Minh, N. H. Nam, P. V. Kiệm, N. X. Cường, L. T. Viên, T. T. H. Hạnh, P. T. T. Hương, N. H. Đăng, N. V. Thanh, Đ. C. Thung |
Cục Sở hữu Trí tuệ |
Quyết định số 11876w/QĐ/SHTT ngày 21/7/2021 |
29299 |
2. |
Hợp chất steroit có hoạt tính kháng tế bào ung thư và phương pháp chiết hợp chất này từ san hô sừng (Verrucella corona) |
C. V. Minh, N. H. Nam, N. T. Ngọc, T. T. H. Hạnh, N. X. Cường, N. V. Thanh, Đ. T. Thảo, Đ. C. Thung, P. V. Kiệm |
Cục Sở hữu Trí tuệ |
Quyết định số 16258w/QĐ/SHTT ngày 15/10/2021 |
30145 |
II |
Giải pháp hữu ích |
|
|
|
|
1. |
9. Sách chuyên khảo, giáo trình:
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
NXB |
Năm XB |
1. |
10. Hợp tác quốc tế
Viện Hóa sinh hữu cơ Thái Bình Dương (PIBOC), Nga
Đại học Quốc gia Chungnam (CNU), Hàn Quốc
Trường Đại học Tổng hợp Brussel (VUB), Bỉ
11. Các thông tin khác (nếu đơn vị muốn đưa lên giới thiệu trên trang web):
12. Ảnh các hoạt động của đơn vị:
- Ảnh tập thể đơn vị:
- Bản scan văn bằng sở hữu trí tuệ