DANH SÁCH NGHIÊN CỨU SINH VIỆN HÓA HỌC NĂM 2023 |
||||
STT |
Tên Nghiên cứu sinh |
Thời gian đào tạo |
Chuyên ngành |
|
Nghiên cứu sinh Khoa hóa học |
|
|
||
NCS chất lượng quốc tế |
|
|
||
1 |
Lê Đức Long |
2022-2025 |
Hóa hữu cơ |
|
2 |
Nguyễn Thị Lưu |
2022-2026 |
Hóa hữu cơ |
|
3 |
Hắc Thị Nhung |
2022-2026 |
Hóa Hữu cơ |
|
4 |
Đoàn Tiến Đạt |
2022-2025 |
Hóa Hữu cơ |
|
5 |
Nguyễn Thị Vân |
2022-2025 |
Hóa Phân tích |
|
6 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
2021-2025 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
7 |
Vũ Thị Duyên |
2021-2024 |
Hóa phân tích |
|
8 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
2020-2024 |
Hóa phân tích |
|
9 |
Nguyễn Ngọc Tiến |
2020-2024 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
10 |
Huỳnh Thị Ngọc Ni |
2019-2023 |
Hóa hữu cơ |
|
11 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
2019-2023 |
Hóa hữu cơ |
|
12 |
Nguyễn Thị Quỳnh Giang |
2019-2023 |
Hóa hữu cơ |
|
13 |
Bùi Văn Trung |
2019-2023 |
Hóa phân tích |
|
Nghiên cứu sinh thông thường |
||||
14 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
2022-2025 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
15 |
Lê Văn Dũng |
2022-2025 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
16 |
Tạ Thủy Nguyên |
2022-2025 |
Hóa phân tích |
|
17 |
Nguyễn Phan Hằng |
2022-2026 |
Hóa Hữu cơ |
|
18 |
Nguyễn Văn Hà |
2022-2026 |
Hóa Hữu cơ |
|
19 |
Trần Văn Kết |
2022-2025 |
Hóa Hữu cơ |
|
20 |
Mai Thị Xuân |
2022-2025 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
21 |
Phạm Minh Thúy |
2021-2025 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
22 |
Đinh Thị Huyền Trang |
2020-2024 |
Hóa phân tích |
|
23 |
Bùi Hải Ninh |
2020-2024 |
Hóa hữu cơ |
|
Nghiên cứu sinh trong thời gian gia hạn |
||||
24 |
Phạm Thị Tốt |
2019-2022 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
25 |
Trương Thị Bình Giang |
2018-2022 |
Hóa phân tích |
|
26 |
Bá Thị Châm |
2018-2022 |
Hóa hữu cơ |
|
27 |
Đoàn Thị Bích Ngọc |
2018-2022 |
Hóa vô cơ |
|
28 |
Nguyễn Thị Hạnh |
2018-2021 |
Hóa vô cơ |
|
Nghiên cứu sinh đã bảo vệ cấp cơ sở |
||||
29 |
Đoàn Thị Bích Ngọc |
2018-2022 |
Hóa vô cơ |
|
30 |
Nguyễn Đức Hải |
2016-2020 |
Hóa lý thuyết và hóa lý |
|
31 |
Nguyễn Thị Lương |
2017-2021 |
Hóa hữu cơ (cao phân tử) |
|
32 |
Nguyễn Thị Hồng Thúy |
2017-2021 |
Hóa hữu cơ (cao phân tử) |
|
33 |
Phạm Thị Thu Trang |
2017-2020 |
Hóa hữu cơ |
|
Nghiên cứu sinh trả về đơn vị quản lý |
||||
34 |
Phạm Quang Dương |
2015-2018 |
Kỹ thuật hóa học |
|
35 |
Nguyễn Minh Quân |
2017-2020 |
Hóa hữu cơ |
|
Nghiên cứu sinh Khoa học vật liệu và năng lượng |
||||
36 |
Hoàng Thị Trang Nguyên |
2020-2024 |
Vật liệu cao phân tử và tổ hợp |