
1. Danh sách cán bộ đang làm việc tại phòng
STT |
Họ và tên |
Chức vụ (Học hàm, học vị) |
Số ĐT; Địa chỉ E-mail |
1 |
Ngô Trịnh Tùng |
Trưởng phòng Phó giáo sư, nghiên cứu viên cao cấp |
0989749665; This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
2 |
Đinh Gia Thành |
Phó trưởng phòng Tiến sĩ |
|
3 |
Nguyễn Thị Hiếu Hà |
Tiến sĩ |
01693804460 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
4 |
Phạm Tùng Sơn |
Thạc sĩ |
0912865577 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
5 |
Trần Thị Thanh Hợp |
Thạc sĩ |
0977870300 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
6 |
Đặng Thị Mai |
Cử nhân |
01679619392 This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
2. Lĩnh vực nghiên cứu:
- Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme chức năng như polyme dẫn điện, gel thông minh và ứng dụng các vật liệu trên cho các linh kiện quang điện tử như pin mặt trời hữu cơ.
- Nghiên cứu chế tạo các vật liệu cấu trúc nano và ứng dụng cho các ngành công nghệ cao như trong nông nghiệp, sơn
- Nghiên cứu chế tạo các loại vật liệu mới từ vật liệu polyme nanocomposit, polymer phân hủy sinh học
3. Một số kết quả nổi bật (5 năm gần nhất)
a. Các đề tài, dự án đã và đang triển khai từ cấp Bộ trở lên:
STT |
Tên đề tài/ Cấp Quyết định |
Chủ nhiệm đề tài |
Kinh phí |
Thời gian |
Kết quả đạt được |
1 |
Nghiên cứu chế tạo nanobiosensor xác định dư lượng chất tăng trọng clenbuterol trong vật nuôi và sản phẩm chăn nuôi trên cơ sở hiệu ứng truyền năng lượng cộng hưởng huỳnh quang./ Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Ngô Trịnh Tùng |
2.860 tỷ đồng |
2013-2017 |
Đạt |
2 |
Nghiên cứu chế tạo và đặc tính của cao su nanocompozit chứa chất độn nano/VAST |
Ngô Trịnh Tùng |
200 triệu đồng |
2016-2017 |
Xuất sắc |
b. Số lượng các bài báo đăng trên các tạp chí trong nước và quốc tế
Báo quốc tế: 14
Báo trong nước: 17
c. Sách chuyên khảo đã xuất bản:
d. Bằng phát minh sáng chế: 01 sáng chế và 01 giải pháp hữu ích
e. Các giải thưởng khoa học:
f. Các công nghệ, sản phẩm đã được ứng dụng: Chế phẩm sinh học chitosan/nano bạc
4. Kết quả đào tạo sau đại học (5 năm gần nhất): 02 NCS
5. Hợp tác quốc tế:
Phòng đang có quan hệ hợp tác trong nghiên cứu và đào tạo với các trường Đại học trên thế giới như Học viện kỹ thuật Kyushu (Nhật Bản), trường Đại học Hàn Quốc, Đại học Hanyang (Hàn Quốc), Đại học Erlangen-Nuernberg, Đại học Martin-Luther, Halle-Wittenberg (CHLB Đức).
6. Kết quả thi đua khen thưởng: (5 năm gần nhất): Bằng khen của Viện Hàn lâm KHCN Việt nam đạt danh hiệu “ Tập thể lao động xuất sắc năm 2015”.