STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Thời gian | Kinh phí |
Bắt đầu | Kết thúc |
1 | 104.01.50.09. Nghiên cứu và hoàn thiện một số phương pháp mới tổng hợp betamethason và beclomethason từ 9α-hydroxy androstenedione. | PGS.TS. Lưu Đức Huy | 12/2009 | 12/2011 | 472,0 |
2 | 104.03.125.09. Nghiên cứu chế tạo và các đặc tính của vật liệu đơn lớp tự sắp xếp có cấu trúc nano sử dụng làm sensor điện hóa. | TS. Phạm Hồng Phong | 2009 | 2011 | 360 |
3 | 104.04.27.09. Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme nanocompozit có khả năng dẫn điện từ vật liệu graphit. | TS. Ngô Trịnh Tùng | 11/2009 | 10/2011 | 250 |
4 | Tổng hợp cao su thiên nhiên lỏng bằng phản ứng Fenton quang hoá và ứng dụng biến tính nhựa epoxy (Thuộc hướng: Hóa học-Polyme. | PGS.TS. Phạm Hữu Lý | 12/2009 | 12/2011 | 420 |
5 | 104.03.45.09. Xây dựng mô hình sinh-địa-hóa mô tả quá trình biến đổi của một số kim loại vết trong môi trường nước sông tính đến sự thay đổi của hàm lượng chất hữu cơ, chất rắn lơ lửng, độ muối, và độ PH. | TS. Trịnh Anh Đức | 12/2009 | 12/2012 | 410 |
6 | 104.03.25.09. Nghiên cứu cơ chế kích hoạt hiệu ứng quang hóa xúc tác đồng thể các quá trình oxy hóa tiên tiến (UV,UV/H2O2, UV/Fe(III), UV/Fe(III)/H2O2). Mô hình hóa động học phản ứng và ứng dụng trong lĩnh vực xử lý và tiệt trùng nước. | TS. Lê Trường Giang | 2009 | 2012 | 420 |
7 | 104.04.28.09. Nghiên cứu chế tạo và tính chất vật liệu lai cấu trúc nano dùng trong pin mặt trời hữu cơ. | GS.TS. Nguyễn Đức Nghĩa | 12/2009 | 11/2012 | 430 |
8 | 104.05.58.09. Tổng hợp, cơ chế và tính chất vật liệu PbO2 lai polyanilin cấu trúc nano trên thép không rỉ sử dụng làm anốt cho pin nhiên liệu metanol. | PGS.TS. Phan Thị Bình | 12/2009 | 11/2012 | 390 |
9 | Nghiên cứu biến tính polysacarit thiên nhiên ứng dụng để loại bỏ ion kim loại nặng độc hại trong dung dịch nước | TS. Nguyễn Thị Đông | 2010 | 2012 | 388 |
10 | Đề tài: Nghiên cứu các hợp chất có hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn, chống oxy hóa và độc tế bào từ một số loài thực vật thuộc Chi Eriobotrya thuộc họ Hoa hồng (Rosaceae) của Việt Nam (Thuộc hướng: Các hợp chất có hoạt tính sinh học) | PGS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Anh | 11/2009 | 06/2012 | 352 |
11 | Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học một số cây màu thực phẩm chọn lọc của Việt Nam Mã số HS: 104.01.130.09 | PGS. TS. Trịnh Thị Thủy | 11/2009 | 6/2012 | 466 |
12 | Nghiên cứu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học chi Cọ (Livistona R. Br.) và chi Cau chuột( Pinanga Blume thuộc họ Cau (Arecaceae) của Việt Nam MS. 104.01.131.09 | GS. TSKH. Trần Văn Sung | 11/2009 | 6/2012 | 510 |
13 | Tổng hợp và thử hoạt tính chống ung thư các dẫn xuất lai ghép mới từ các muối amoni bậc bốn của vinorelbin | TS. Ngô Quốc Anh | 2011 | 2013 | 550 |
14 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thực vật trong hai chi Ngũ vị tử nam (Kadsura) và ngũ vị tử (Schisandra) họ Ngũ vị Schizandraceae ở Việt Nam | TS. Phạm Thị Hồng Minh | 12/2010 | 12/2013 | 680 |
15 | Nghiên cứu chiết tách, chuyển hóa hóa học và thăm dò hoạt tính sinh học của các triterpenoid từ cây Ngũ gia bì hương (Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr.) họ Ngũ gia bì (Araliaceae) | TS. Nguyễn Thanh Tâm | 10/2010 | 10/2012 | 480 |
16 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính trừ muỗi truyền bệnh sốt rét từ một số loài thực vật thuộc các chi Zanthoxylum, chi Citrus(họ Rutaceae), chi Curcuma (họ Zingiberaceae), chi Cinanamomum (họ Lauraceae), chi Aglaia (họ Meliaceae), và chi Pipe | TS.Dương Ngọc Tú | 2010 | 2012 | 500 |
17 | Nghiên cứu cấu trúc và mối quan hệ cấu trúc – hoạt tính của một vài ionic polysaccharide có nguồn gốc từ tảo biển Việt Nam | TS. Thành Thị Thu Thủy | 2010 | 2013 | 500 |
18 | Nghiên cứu tính chất của chất lỏng ion và ứng dụng nó trong công nghệ điện hóa và phân tích điện hóa | GS.TS. Lê Quốc Hùng | 2010 | 2012 | 450 |